hinübersein /(unr. V.; ist)/
chết;
qua đời;
him /.mein (sw. V.; hat)/
(landsch verhüll ) chết;
qua đời (sterben);
großenArmeeabberufenwerden /(veraltet verhüll.)/
chết;
qua đời;
verderben /(st. V.)/
(ist) (geh veraltend) chết;
qua đời (umkommen);
dahinfahren /(st. V.; ist)/
(geh veraltet) chết;
qua đời (sterben);
dahingehen /(unr. V.; ist) (geh.)/
(verhüll ) chết;
qua đời (sterben);
anh ấy đã sớm từ trần. : er ist früh dahinge gangen
abberufen /(st. V.; hat)/
chết;
qua đời (sterben);
(nghĩa bóng) ông ta đã được Chúa gọi. : Gott hat ihn abberufen
Flach /m an n, der (PL ...männer)/
(từ lóng) chết;
qua đời;
Schauplatzabtreten /thành ngữ này có hai nghĩa/
(a) (geh verhüll ) từ trần;
qua đời;
: (b) rút lui khỏi hoạt động chính trị, lui về ẩn cư.
hinubergehen /(unr. V.; ist)/
(geh verhüll ) chết;
từ trần;
qua đời (sterben);
vergehen /(unr. V.)/
(ist) (geh ) chết;
qua đời;
tàn lụi;
con người rồi cũng chết. : der Mensch vergeht
erblassen /[er'blasan] (sw. V.; ist)/
(dichter, veraltet) chết;
qua đời;
từ trần (sterben);
erbleichen /(st u. SW. V.)/
(nur: erblich, ist erblichen) (dichter, veraltet) chết;
qua đời;
từ trần (sterben);
versterben /(st. V.; ist) (geh.)/
chết;
qua đời;
mất;
tạ thế (sterben);
ông ấy đã qua đời trước đây một năm. : er ist vor einem Jahr verstorben
verscheiden /(st. V.; ist) (geh.)/
chết;
mất;
tạ thế;
qua đời (sterben);
dahinscheiden /(st. V.; ist) (geh. verhüll.)/
chết;
mất;
qua đời;
tữ trần (sterben);
Geistaufgeben /câu thành ngữ này cộ hai nghĩa/
(a) (veraltet, noch ironisch) chết;
qua đời;
hồn lìa khỏi xác;
: (b) (đùa) hư, hỏng, không chạy được nữa : dén/seinen
entschlafen /(st V.; ist) (geh., verhüll.)/
tạ thế;
qua đời;
từ trần;
mệnh chung;
hingehen /(unr. V.; ist)/
(geh ) chết;
hy sinh;
tạ thế;
qua đời;
từ trần (sterben);
entschlummern /(sw. V.; ist) (geh)/
(verhüll ) tạ thế;
qua đời;
từ trần;
chết một cách nhẹ nhàng (entschlafen);
sterben /[’Jterbn] (st. V.; ist)/
chết;
thác;
mất;
quá cố;
qua đời;
từ trần;
tạ thế;
mệnh chung;
qui tiên;
băng hà (vua);
qua đời nhẹ nhàng : eines sanften Todes sterben và nếu như họ không chết thì họ vẫn còn sống đến bây giờ : (trong cóc câu chuyện cổ tích thường kề) und wenn sie nicht gestorben sind, dann leben sie noch heute đang hấp hối : im Sterben liegen chuyện không có gỉ nghiêm trọng : daran/davon stirbt man/stừbst du nicht gleich (ugs.) niềm hy vọng của anh ấy đã lụi tàn : seine Hoffnung ist gestorben vô cùng chán, vô cùng mệt, vô cùng cô đơn V.V. : zum Sterben langweilig, müde, einsam o. ä. như người đã chết (đối với ai), khống cồn được (ai) nghĩ đến nũEa : (für jmdn.) gestorben sein cụm từ này có hai nghĩa: (a) không còn trong kế hoạch nữa, dẹp rồi : gestorben sòn : (b) đã quay xong (một cảnh, một màn), cắt!