aufopfern /(sw. V.; hat)/
(geh ) hy sinh (hingeben);
hy sinh tính mạng cho ai. : sein Leben für jmdn. aufopfem
hin /|op.fern (sw. V.; hat)/
hy sinh;
hiến thân;
opfern /(sw. V.; hat)/
hy sinh;
chịu mất (thời gian, tiền bạc, tính mạng);
hy sinh tính mạng cho điều gì. : sein Leben für etw. opfern
drangeben /(st. V.; hat)/
dâng hiến;
hy sinh (hingeben, opfern);
dreingeben /(st. V.; hat)/
(geh ) hy sinh;
công hiến (hingeben);
darbringen /(unr. V.; hat) (geh.)/
dâng hiến;
trao tặng;
hy sinh (hingeben, schenken, opfern);
fallen /(st. V.; ist)/
bỏ mình;
hy sinh;
tử trận;
bô' của nó đã hy sinh. 1 : sein Vater ist gefallen
darangeben /(st. V.; hat) (geh.)/
hy sinh;
dô' c sức;
hiến dâng (opfern, einsetzen, hingeben);
anh sẵn sàng hy sinh mọi thứ nếu như nhờ đó nàng được cứu sống. : er wäre bereit, alles daranzugeben, wenn sie dadurch gerettet werden könnte
wegwerfen /(st. V.; hat)/
hạ mình;
chịu nhục;
chịu lụy;
hy sinh;
làm sao mà người tá có thể chịu lụy như thể! : wie kann man sich nur so wegwerfen!
opfern /(sw. V.; hat)/
(ugs scherzh ) chịu nhường;
chịu nhịn;
chịu thiệt;
hy sinh;
tôi đành phải hy sinh và viết cho hắn một bức thư. : ich habe mich geopfert und den Brief für ihn geschrieben
hingehen /(unr. V.; ist)/
(geh ) chết;
hy sinh;
tạ thế;
qua đời;
từ trần (sterben);
draufgehen /(unr. V.; ist) (ugs.)/
chết;
tử nạn;
tử vong;
bỏ mình;
hy sinh (um- kommen);
ergeben /(st. V.; hat)/
đắm mình;
say mê;
ham mê;
hiến dâng;
đành hết cho;
hy sinh;
cô ấy hy sinh tất cả cho hắn. : sie hat sich ihm ganz ergeben