TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công hiến

công hiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dành cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiến dâng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hy sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dề tặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyên góp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạc quyồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng góp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

góp phần.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm phép thánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúc thánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thụ phong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn phong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong chức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

công hiến

dreingeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

widmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zueignen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beisteuem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weihen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-n zum Priester weihen

phong ai làm linh mục; 3. (D) dành cho, công hiến, hiến dâng, đề tặng, tặng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein Leben der Kunst widmen

dâng hiển cuộc đời cho nghệ thuật

er widmete den ganzen Abend seinen Kindern

ông ta dành trọn buổi tối cho các con.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beisteuem /vt/

quyên, công hiến, quyên góp, lạc quyồn, đóng góp, góp phần.

weihen /vt/

1. (nhà thỏ) làm phép thánh, chúc thánh; 2. (nhà thỏ) thụ phong, tôn phong, phong chức; j-n zum Priester weihen phong ai làm linh mục; 3. (D) dành cho, công hiến, hiến dâng, đề tặng, tặng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dreingeben /(st. V.; hat)/

(geh ) hy sinh; công hiến (hingeben);

widmen /[’vitmon] (sw. V.; hat)/

dành cho; công hiến;

dâng hiển cuộc đời cho nghệ thuật : sein Leben der Kunst widmen ông ta dành trọn buổi tối cho các con. : er widmete den ganzen Abend seinen Kindern

zueignen /(sw. V.; hat)/

(geh ) công hiến; hiến dâng; dề tặng (widmen, dedizieren);