weihen /(sw. V.; hat)/
(christl , bes kath Kirche) tấn phong;
truyền phép;
weihen /(sw. V.; hat)/
(christl , bes kath Kirche) phong chức;
weihen /(sw. V.; hat)/
(geh ) dành cho;
cống hiến;
hiến dâng;
đề tặng (verschreiben, widmen);
weihen /(sw. V.; hat)/
dành cho (để tưởng nhớ);
das Denkmal ist den Gefallenen des Krieges geweiht : tượng đài để tưởng niệm những chiến sĩ đã hy sinh.