TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tặng

tặng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dâng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho quà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wandte zu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hat zugewendet/ zugewandt trao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tặng thưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khen thưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyên góp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phú cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

han cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tài trợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuyên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thết đãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không mắt tiền.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trả lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao hoàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho phép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải quyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thùa nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắp nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưỏng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đem đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mang đến.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề nghị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề cử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiến cử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đệ trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân chia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chia phần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông báo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông tin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

báo tin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưỏng dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

huấn thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gọi... đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đòi... đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giói thiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề xuất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hién

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: das Gewehr - bồng súng chào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1. Hiến dâng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phụng hiến

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cống hiến

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiến 2. Đề nghị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
tặng quà

phát qủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng quà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân phát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
trao tặng

D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng thưởng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fm Trost - an ủi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

úy lạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủy lạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dỗ dành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên nhú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên dỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyến dụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuyết phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rủ rê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển điện thoại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: dem Éssen t iichtig ~ ăn ngon miệng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
dề tặng

dành cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổng hiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hién dâng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dâng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dề tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tặng thưđng

tặng thưđng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đanh giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khen thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kỉ niệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm lễ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
phong tặng

phong tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đề tặng

thổ lộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dâng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm phép thánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúc thánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thụ phong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn phong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong chức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dành cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công hiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiến dâng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tặng thưỏng

tặng thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dành cho ai vinh dự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho ai được hân hạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm vinh dự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đem lại niềm vinh dự cho ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éinen Wechsel ~ trả kỳ phiếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tặng

 mammock

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

offer

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tặng

darbringen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schenken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

überreichen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verleihen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zuerkennen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

darreichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vergaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beschenken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuwenden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

belohnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedenken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spenden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bescheren I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mitgeben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

regalieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geschenkt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Darbringung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abgeben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zlibilligen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Präsentation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bescheiden I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

präsentieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tặng quà

verschenken 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
trao tặng

zusprechen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
dề tặng

widmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tặng thưđng

würdigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
phong tặng

Zusprechung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đề tặng

Dedikation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weihen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tặng thưỏng

beehren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er hat bei seinem Freund Schulden, aber statt sie zurückzuzahlen, kauft er lieber Geschenke.

Ông còn thiếu nợ một người bạn, song thay vì trả nợ ông khoái mua quà tặng hơn.

Sie tragen eine Uhr am Handgelenk, aber nur als Zierde oder aus Gefälligkeit jenen gegenüber, die sie verschenken.

Cổ tay họ đeo đồng hồ đấy nhưng chỉ là thứ trang sức hoặc để làm vui lòng kẻ đã tặng họ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He owes his friend money but prefers to buy himself presents.

Ông còn thiếu nợ một người bạn, song thay vì trả nợ ông khoái mua quà tặng hơn.

They wear watches on their wrists, but only as ornaments or as courtesies to those who would give timepieces as gifts.

Cổ tay họ đeo đồng hồ đấy nhưng chỉ là thứ trang sức hoặc để làm vui lòng kẻ đã tặng họ.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Wenn ich der Großmutter einen frischen Strauß mitbringe, der wird ihr auch Freude machen;

Nếu mình mang một bó hoa tươi đến tặng bà chắc là bà thích lắm,

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m Mut zusprechen

khuyên khích, động viên, khích lệ, cổ lệ, làm sảng khoái; II vi 1. (D) khuyên nhú, khuyên dỗ, dỗ dành, khuyến dụ, thuyết phục, rủ rê, rú, dỗ;

j-m besänftigend zusprechen

làm yên tâm, làm yên lòng; 2. chuyển điện thoại (điện báo...); 3.:

dem Éssen t iichtig zusprechen

ăn ngon miệng;

j-n zum Priester weihen

phong ai làm linh mục; 3. (D) dành cho, công hiến, hiến dâng, đề tặng, tặng.

bitte beehren Sie mich wieder

xin mỏi anh ghé lại lần nữa; 2.

éinen Wechsel beehren

trả kỳ phiếu;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Gästen wurden zum Abschied Gaben dargereicht

những người khách được tặng quà khi chia tay.

jmdm. etw (zu + Dat.)

die Kinder reich mit Spielzeug beschen ken

tặng rất nhiều đồ chcặ cho bọn trẻ.

jmdm. Geld zuwen den

cấp tiền cho ai.

er verehrte ihm eine Frei karte

hắn tặng anh ta một vé mời.

jmdn. mit einem Trinkgeld belohnen

tặng ai tiền trà nước', jmdn. für seine Dienste belohnen: khen thưởng ai do công trạng.

der Vater gibt dem Kind Geld für ein Buch

người cha cho con tiền mua một quyển sách

sie gibt gern

bà áy là người rất hào phóng

sie gab ihm ihre ganze Liebe

(nghĩa bóng) nàng đã trao trọn cho chàng trái tỉm mình

eins geben ist besser als zwei versprechen

đưa một tốt hơn là hứa hai.

jmdn. bei der Erbteilung reichlich bedenken

chia phần thừa ké cho ai một cách rộng rãi-, ein Theaterstück mit großem Beifall bedenken: dành cho vở nhạc kịch sự hoan hô' nồng nhiệt-, sie bedachten sich [gegen- seitig]/(geh.:) einander mit Schimpfwörtern: (mỉa mai) họ tặng cho nhau những lời chửi rủa nặng nề.

etw. fürs Rote Kreuz spenden

quyên góp vật gì cho Hội Chữ Thập Đỏ

Blut spenden

hiến máu.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

offer

1. Hiến dâng, phụng hiến, cống hiến, hiến, tặng, tiến 2. Đề nghị

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bescheren I /vt/

cho, biếu, tặng,

mitgeben /vt/

cho, tặng, khuyên.

regalieren /vt/

thết đãi, biếu, tặng, cho, ban.

geschenkt /a/

1. [được] tặng, biếu; 2. biếu, không mắt tiền.

Darbringung /f =, -en/

sự] trao, tặng, dâng, biếu, cúng, quyên.

abgeben /vt/

1. trả lại, hoàn lại, giao hoàn, trao, tặng;

Zlibilligen /vt/

1. cho phép, giải quyết, thùa nhận, chắp nhận; 2. (j-m) [quyết định] tặng, phong, thưỏng.

darbringen /(tách dược) vt/

mòi, trao, tặng, trao tặng, biếu, dâng, cúng, quyên, đem đến, mang đến.

Präsentation /í =, -en/

í =, 1. [sự] đề nghị, đề cử, tiến cử; 2. [sự] biếu, hiến, dâng, tặng, cung; 3. [sự] xuất trình, đệ trình, đưa trình, trình.

bescheiden I /vt (j -m)/

vt (j -m) phân chia, chia phần, cho, biếu, tặng; 2. thông báo, thông tin, báo tin, cho biết, chỉ dẫn, chỉ thị, hưỏng dẫn, huấn thị; loan báo, báo; j -n absch lägig- từ chối, khưỏc từ ai; 3. gọi... đến, đòi... đến, sai đến; zu einer Versammlung - mời đến dự hội nghị; vor Gericht bescheiden I gọi ra tòa;

präsentieren /vt/

1. tiến cử, đề cử, giói thiệu, đề ra, đề xuất; 2. biếu, hién, dâng, tặng, cúng; 3. xuất trình, đệ trình, đưa trình, trình; 4. (fm) giói thiệu; 5.: das Gewehr - bồng súng chào;

verschenken 1 /vt/

phát qủa, tặng quà, phân phát, phát hết, tặng hết, trao tặng, tặng.

zusprechen /1 vt (/

1. trao tặng, tặng thưởng, tặng; 2. fm Trost - an ủi, úy lạo, ủy lạo, dỗ dành; j-m Mut zusprechen khuyên khích, động viên, khích lệ, cổ lệ, làm sảng khoái; II vi 1. (D) khuyên nhú, khuyên dỗ, dỗ dành, khuyến dụ, thuyết phục, rủ rê, rú, dỗ; j-m besänftigend zusprechen làm yên tâm, làm yên lòng; 2. chuyển điện thoại (điện báo...); 3.: dem Éssen t iichtig zusprechen ăn ngon miệng; dem GláseỊdem Wein] allzusehr zusprechen uống quá nhiều rượu.

widmen /vt (D)/

dành cho, cổng hiến, hién dâng, hiến, dâng, dề tặng, tặng;

würdigen /vt/

1. (G) tặng thưđng, ban thưỏng, phong tặng, phong, tặng, ban; 2. đanh giá, nhận định; 3. ghi công, khen thưỏng, kỉ niệm, làm lễ.

Zusprechung /f =, -en/

sự] phong tặng, trao tặng, tặng.

Dedikation /f =, -en/

sự] thổ lộ, đề tặng, tặng, dâng.

weihen /vt/

1. (nhà thỏ) làm phép thánh, chúc thánh; 2. (nhà thỏ) thụ phong, tôn phong, phong chức; j-n zum Priester weihen phong ai làm linh mục; 3. (D) dành cho, công hiến, hiến dâng, đề tặng, tặng.

beehren /vt/

1. (mit D) tặng thưỏng, ban thưỏng, phong tặng, phong, tặng, ban, dành cho ai vinh dự (vinh hạnh), cho ai được hân hạnh, làm vinh dự, đem lại niềm vinh dự cho ai; bitte beehren Sie mich wieder xin mỏi anh ghé lại lần nữa; 2. éinen Wechsel beehren trả kỳ phiếu;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

darreichen /(sw. V.; hat) (geh.)/

trao; tặng;

những người khách được tặng quà khi chia tay. : den Gästen wurden zum Abschied Gaben dargereicht

vergaben /(sw. V.; hat) (Schweiz.)/

trao; cho; tặng (schenken, vermachen);

sehen /ken (sw. V.; hat)/

cho; biếu; tặng; ban;

: jmdm. etw (zu + Dat.)

beschenken /(sw. V.; hat)/

tặng; biếu; cho quà;

tặng rất nhiều đồ chcặ cho bọn trẻ. : die Kinder reich mit Spielzeug beschen ken

zuwenden /(unr. V.)/

(wendete/(selten:) wandte zu; hat zugewendet/(selten:) zugewandt) trao; cho; tặng; chia;

cấp tiền cho ai. : jmdm. Geld zuwen den

verehren /(sw. V.; hat)/

(đùa) biếu; hiến; dâng; tặng;

hắn tặng anh ta một vé mời. : er verehrte ihm eine Frei karte

belohnen /(sw. V.; hat)/

tặng; tặng thưởng; khen thưởng (beschenken, auszeich nen);

tặng ai tiền trà nước' , jmdn. für seine Dienste belohnen: khen thưởng ai do công trạng. : jmdn. mit einem Trinkgeld belohnen

geben /(st. V.; hat)/

cho; tặng; biếu; quyên góp;

người cha cho con tiền mua một quyển sách : der Vater gibt dem Kind Geld für ein Buch bà áy là người rất hào phóng : sie gibt gern (nghĩa bóng) nàng đã trao trọn cho chàng trái tỉm mình : sie gab ihm ihre ganze Liebe đưa một tốt hơn là hứa hai. : eins geben ist besser als zwei versprechen

bedenken /(unr. V.; hat)/

(geh ) biếu; tặng; cho; ban; phú cho; han cho (beschenken);

chia phần thừa ké cho ai một cách rộng rãi-, ein Theaterstück mit großem Beifall bedenken: dành cho vở nhạc kịch sự hoan hô' nồng nhiệt-, sie bedachten sich [gegen- seitig]/(geh.:) einander mit Schimpfwörtern: (mỉa mai) họ tặng cho nhau những lời chửi rủa nặng nề. : jmdn. bei der Erbteilung reichlich bedenken

spenden /(sw. V.; hat)/

tài trợ; quyên góp; cúng; hiến; cho; biếu; tặng;

quyên góp vật gì cho Hội Chữ Thập Đỏ : etw. fürs Rote Kreuz spenden hiến máu. : Blut spenden

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mammock /xây dựng/

tặng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tặng

1) (be)schenken vt; darbringen vt, überreichen vt;

2) verleihen vt, zuerkennen vt.