bescheren I /vt/
cho, biếu, tặng,
mitgeben /vt/
cho, tặng, khuyên.
regalieren /vt/
thết đãi, biếu, tặng, cho, ban.
geschenkt /a/
1. [được] tặng, biếu; 2. biếu, không mắt tiền.
Darbringung /f =, -en/
sự] trao, tặng, dâng, biếu, cúng, quyên.
abgeben /vt/
1. trả lại, hoàn lại, giao hoàn, trao, tặng;
Zlibilligen /vt/
1. cho phép, giải quyết, thùa nhận, chắp nhận; 2. (j-m) [quyết định] tặng, phong, thưỏng.
darbringen /(tách dược) vt/
mòi, trao, tặng, trao tặng, biếu, dâng, cúng, quyên, đem đến, mang đến.
Präsentation /í =, -en/
í =, 1. [sự] đề nghị, đề cử, tiến cử; 2. [sự] biếu, hiến, dâng, tặng, cung; 3. [sự] xuất trình, đệ trình, đưa trình, trình.
bescheiden I /vt (j -m)/
vt (j -m) phân chia, chia phần, cho, biếu, tặng; 2. thông báo, thông tin, báo tin, cho biết, chỉ dẫn, chỉ thị, hưỏng dẫn, huấn thị; loan báo, báo; j -n absch lägig- từ chối, khưỏc từ ai; 3. gọi... đến, đòi... đến, sai đến; zu einer Versammlung - mời đến dự hội nghị; vor Gericht bescheiden I gọi ra tòa;
präsentieren /vt/
1. tiến cử, đề cử, giói thiệu, đề ra, đề xuất; 2. biếu, hién, dâng, tặng, cúng; 3. xuất trình, đệ trình, đưa trình, trình; 4. (fm) giói thiệu; 5.: das Gewehr - bồng súng chào;
verschenken 1 /vt/
phát qủa, tặng quà, phân phát, phát hết, tặng hết, trao tặng, tặng.
zusprechen /1 vt (/
1. trao tặng, tặng thưởng, tặng; 2. fm Trost - an ủi, úy lạo, ủy lạo, dỗ dành; j-m Mut zusprechen khuyên khích, động viên, khích lệ, cổ lệ, làm sảng khoái; II vi 1. (D) khuyên nhú, khuyên dỗ, dỗ dành, khuyến dụ, thuyết phục, rủ rê, rú, dỗ; j-m besänftigend zusprechen làm yên tâm, làm yên lòng; 2. chuyển điện thoại (điện báo...); 3.: dem Éssen t iichtig zusprechen ăn ngon miệng; dem GláseỊdem Wein] allzusehr zusprechen uống quá nhiều rượu.
widmen /vt (D)/
dành cho, cổng hiến, hién dâng, hiến, dâng, dề tặng, tặng;
würdigen /vt/
1. (G) tặng thưđng, ban thưỏng, phong tặng, phong, tặng, ban; 2. đanh giá, nhận định; 3. ghi công, khen thưỏng, kỉ niệm, làm lễ.
Zusprechung /f =, -en/
sự] phong tặng, trao tặng, tặng.
Dedikation /f =, -en/
sự] thổ lộ, đề tặng, tặng, dâng.
weihen /vt/
1. (nhà thỏ) làm phép thánh, chúc thánh; 2. (nhà thỏ) thụ phong, tôn phong, phong chức; j-n zum Priester weihen phong ai làm linh mục; 3. (D) dành cho, công hiến, hiến dâng, đề tặng, tặng.
beehren /vt/
1. (mit D) tặng thưỏng, ban thưỏng, phong tặng, phong, tặng, ban, dành cho ai vinh dự (vinh hạnh), cho ai được hân hạnh, làm vinh dự, đem lại niềm vinh dự cho ai; bitte beehren Sie mich wieder xin mỏi anh ghé lại lần nữa; 2. éinen Wechsel beehren trả kỳ phiếu;