wiederkehren,wiederkommen /(tách được) vi (s)/
hoàn lại, trả lại.
Zurückgabe /ỉ =/
ỉ = sự] trả lại, hoàn lại, trao E
Rückerstattung /í =, -en/
sự] hoàn lại, trao lại, trả lại; -
Rückgabe /f =, -n/
sự] hoàn lại, trả lại, trao trả; -
- wollenzahlen /vt/
trả tiền, trả lại, hoàn lại, trả; - wollen
hergeben /vt/
trả lại, hoàn lại, trả, giao hoàn; im Kriege hergeben müssen thắt lạc trong chiến tranh; laufen was die Béine hergeben chạy hét sức nhanh, mỏ hét tôc độ;
Wiederkehr /í =/
í 1. [sự] trả lại, hoàn lại; 2. [ngày, lễ] kỉ nhiệm, chu niên.
abgeben /vt/
1. trả lại, hoàn lại, giao hoàn, trao, tặng;
zurückerstatten /vt/
1. trả, trả lại, hoàn lại; 2. đền bù, dền, bồi thưông;
Wiedergabe /f =, -n/
1. [sự].trả (tiền...), trả lại, hoàn lại; 2. [sự] chuyển giao, tái tạo, tái hiện; [sự] phiên dịch.
Wiedergewinnung /f =, -en/
1. (hóa) [sự] tái sinh, hoàn nhiệt, tích nhiệt; 2. [sự] trả lại, hoàn lại; 3. [sự] gô, gđ lại (tiền thua bạc).
zurückgeben /vt/
1. trả lại, hoàn lại, trao trả; 2. trả lòi; 3. thói, thối lại, trả lại tiền thừa; zurück
Erstattung /f =, -en/
1. [sự] hoàn lại, bồi hoàn, bồi thưông, đền bù; 2. : Erstattung eines Berichtes [bản] báo cáo, tưỏng trình, thông báo; - des Dánkes [sự] tô lòng biết ơn.
erstatten /vt/
1. hoàn lại, đền bù, dền, bồi thưòng; 2. Bericht erstatten báo cáo, trình báo, tưòng trình, thông báo; einen Bestich erstatten đi thăm, đến thăm, Dank erstatten cám ơn.
Freigabe /í =/
í = 1. [sự] giải phóng, giải thoát, tha, thả, phóng thích, miễn, trù, cách chúc, bãi chúc, trả lại, hoàn lại; 2. [sự] cho phép.
wiedergeben /(tác/
1. trả lại, hoàn lại; 2. chuyển giao, truyền đạt, truyền lại, tái tạo, tái hiện, phiên dịch, dịch.
zurückbringen /vt/
1. đem lại, trả lại, hoàn lại; 2.: die Krankheit hat das Kind in seiner Entwicklung sehr zurückgebracht căn bệnh đã làm hồi sinh cho ai, làm ai sóng lại, cứu ai sóng lại; zurück
herausgeben /vt/
1. cấp, phát, cấp phát, phân phối, giao nộp; 2. trả lại, hoàn lại, đền bù, đền bồi, bồi thưòng, đền, thường; 3. thối, thối lại, trả tiền; 4. xuất bản, ấn hành, phát hành.