TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zuruckbringen

đem lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trả lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa trở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn trở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tụt lùi lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm chậm lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tụt hậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kéo lại vị trí cũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
zurückbringen

đem lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trả lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: die Krankheit hat das Kind in seiner Entwicklung sehr zurückgebracht căn bệnh đã làm hồi sinh cho ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm ai sóng lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cứu ai sóng lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

zuruckbringen

zuruckbringen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
zurückbringen

zurückbringen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Angeklagte wurde ìn seine Zelle zurückgebracht

bị cáo bị áp giải trở lại xà lim.

ich bringe den Hebel nicht mehr zurück

tôi không thề kéo cần gạt trở lại được.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zurückbringen /vt/

1. đem lại, trả lại, hoàn lại; 2.: die Krankheit hat das Kind in seiner Entwicklung sehr zurückgebracht căn bệnh đã làm hồi sinh cho ai, làm ai sóng lại, cứu ai sóng lại; zurück

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuruckbringen /(unr. V.; hat)/

đem lại; trả lại; hoàn lại;

zuruckbringen /(unr. V.; hat)/

đưa trở lại; dẫn trở lại;

der Angeklagte wurde ìn seine Zelle zurückgebracht : bị cáo bị áp giải trở lại xà lim.

zuruckbringen /(unr. V.; hat)/

(ugs ) làm tụt lùi lại; làm chậm lại; làm tụt hậu (zurückwerfen);

zuruckbringen /(unr. V.; hat)/

(landsch ) trả lại; kéo lại vị trí cũ (zurückbekom men);

ich bringe den Hebel nicht mehr zurück : tôi không thề kéo cần gạt trở lại được.