zuruckbringen /(unr. V.; hat)/
đem lại;
trả lại;
hoàn lại;
zuruckbringen /(unr. V.; hat)/
đưa trở lại;
dẫn trở lại;
der Angeklagte wurde ìn seine Zelle zurückgebracht : bị cáo bị áp giải trở lại xà lim.
zuruckbringen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) làm tụt lùi lại;
làm chậm lại;
làm tụt hậu (zurückwerfen);
zuruckbringen /(unr. V.; hat)/
(landsch ) trả lại;
kéo lại vị trí cũ (zurückbekom men);
ich bringe den Hebel nicht mehr zurück : tôi không thề kéo cần gạt trở lại được.