TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đưa trở lại

đưa trở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn trở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trả lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trao trả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đưa trở lại

zuruckbringen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurückgeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das Konzentrat mit den Zellen wird in geeigneter Weise entsorgt oder beispielsweise bei der kontinuierlichen Prozessführung nach Bedarf in den Bioreaktor zurückgeführt.

Chất đậm đặc với tế bào được thải ra phù hợp hoặc trong tiến trình liên tục tùy theo nhu cầu có thể được đưa trở lại vào phản ứng sinh học.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Viele Stoffe, die im Kraftfahrzeug verarbeitet sind, stellen einen großen wirtschaftlichen Wert dar, der in den Produktionskreislauf zurückgeführt werden kann.

Ô tô được tạo thành từ nhiều vật liệu có giá trị kinh tế cao có thể tái chế được để đưa trở lại chu trình sản xuất.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Duroplastische Produkte werden fein gemahlenund in vielen Fällen der Produktion als Füllstoffwieder zugeführt.

Các sản phẩm nhựanhiệt rắn được nghiền nhỏ và trong nhiều trườnghợp được đưa trở lại sản xuất dưới dạng chất độn.

Der Butzen wird anschließend in die Schneidmühle geworfen und das Mahlgut dem Prozess wieder zugeführt.

Kế đến, cuống thừa được đưa vào máy nghiền hạt và nhựa xay vụn được đưa trở lại quy trình sản xuất.

Beider Spritzgieß-Produktion anfallende Angüsseoder beim Extrusions-Blasformen die Butzenmüssen zerkleinert und möglichst den Fertigungsprozessen wieder zugeführt werden.

Vật liệu thừa nhưđậu rót (cuống phun) trong sản xuất đúc phunhoặc bavia trong kỹ thuật đùn phải được cắt nhỏvà đưa trở lại quy trình sản xuất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Angeklagte wurde ìn seine Zelle zurückgebracht

bị cáo bị áp giải trở lại xà lim.

jmdm. etw.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuruckbringen /(unr. V.; hat)/

đưa trở lại; dẫn trở lại;

bị cáo bị áp giải trở lại xà lim. : der Angeklagte wurde ìn seine Zelle zurückgebracht

zurückgeben /(st. V.; hat)/

đưa trở lại; trả lại; hoàn lại; trao trả;

: jmdm. etw.