Việt
đưa trở lại
dẫn trở lại
trả lại
hoàn lại
trao trả
Đức
zuruckbringen
zurückgeben
Das Konzentrat mit den Zellen wird in geeigneter Weise entsorgt oder beispielsweise bei der kontinuierlichen Prozessführung nach Bedarf in den Bioreaktor zurückgeführt.
Chất đậm đặc với tế bào được thải ra phù hợp hoặc trong tiến trình liên tục tùy theo nhu cầu có thể được đưa trở lại vào phản ứng sinh học.
Viele Stoffe, die im Kraftfahrzeug verarbeitet sind, stellen einen großen wirtschaftlichen Wert dar, der in den Produktionskreislauf zurückgeführt werden kann.
Ô tô được tạo thành từ nhiều vật liệu có giá trị kinh tế cao có thể tái chế được để đưa trở lại chu trình sản xuất.
Duroplastische Produkte werden fein gemahlenund in vielen Fällen der Produktion als Füllstoffwieder zugeführt.
Các sản phẩm nhựanhiệt rắn được nghiền nhỏ và trong nhiều trườnghợp được đưa trở lại sản xuất dưới dạng chất độn.
Der Butzen wird anschließend in die Schneidmühle geworfen und das Mahlgut dem Prozess wieder zugeführt.
Kế đến, cuống thừa được đưa vào máy nghiền hạt và nhựa xay vụn được đưa trở lại quy trình sản xuất.
Beider Spritzgieß-Produktion anfallende Angüsseoder beim Extrusions-Blasformen die Butzenmüssen zerkleinert und möglichst den Fertigungsprozessen wieder zugeführt werden.
Vật liệu thừa nhưđậu rót (cuống phun) trong sản xuất đúc phunhoặc bavia trong kỹ thuật đùn phải được cắt nhỏvà đưa trở lại quy trình sản xuất.
der Angeklagte wurde ìn seine Zelle zurückgebracht
bị cáo bị áp giải trở lại xà lim.
jmdm. etw.
zuruckbringen /(unr. V.; hat)/
đưa trở lại; dẫn trở lại;
bị cáo bị áp giải trở lại xà lim. : der Angeklagte wurde ìn seine Zelle zurückgebracht
zurückgeben /(st. V.; hat)/
đưa trở lại; trả lại; hoàn lại; trao trả;
: jmdm. etw.