TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zurückgeben

trả lại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trao trả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phục hồi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trả lòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thối lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trả lại tiền thừa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa trở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trả lại ai một quyền sách đã mượn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyền bóng trở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trả bóng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáp lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trả lời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

zurückgeben

return

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

zurückgeben

zurückgeben

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Unterwegs - er bewundert, seinen neuen Mantel überlegt er, daß er seinem Freund das Geld nächstes Jahr zurückgeben kann, vielleicht auch gar nicht.

Trên đường đi - ông cứ tấm tắc chiếc áo măng tô mới của mình - ông suy tính có thể sang năm sẽ trả bạn món nợ kia, biết đâu chừng ông sẽ lờ luôn.

Der oder die Geliebte wird nie seine oder ihre Arme fortnehmen von dort, wo sie jetzt sind, wird nie das Armband voller Erinnerungen zurückgeben, wird sich nie von dem geliebten Wesen entfernen, sich nie in einem Akt der Selbstaufopferung in Gefahr bringen, wird nie versäumen, seine oder ihre Liebe zu beweisen, nie eifersüchtig werden, wird sich nie in jemand anderen verlieben, nie die Leidenschaft dieses Augenblicks verlieren.

Nàng hay chàng sẽ không bao giờ rụt tay khỏi chỗ của nó hiện giờ, sẽ không bao giờ trả lại chiếc xuyến màng đầy kỉ niệm, sẽ không bao giờ rời khỏi người mình yêu, sẽ không bao giờ phải tự hy sinh bản thân, sẽ không bao giờ quên chứng tỏ tình yêu của mình, khoog bao giờ ghen tuông, sẽ không bao giờ yêu người khác, sẽ không bao giờ quên giờ phút đam mê này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. etw.

der Libero gibt den Ball an den Torwart zurück

cầu thủ hậu vệ trả bóng về cho thủ môn.

einen Blick zurückgeben

nhìn lại,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurückgeben /(st. V.; hat)/

đưa trở lại; trả lại; hoàn lại; trao trả;

jmdm. etw. :

zurückgeben /trả lại cho ai cái gì; jmdm. ein geliehenes Buch zurückgeben/

trả lại ai một quyền sách đã mượn;

zurückgeben /trả lại cho ai cái gì; jmdm. ein geliehenes Buch zurückgeben/

(Ballspiele) chuyền bóng trở lại; trả bóng lại;

der Libero gibt den Ball an den Torwart zurück : cầu thủ hậu vệ trả bóng về cho thủ môn.

zurückgeben /trả lại cho ai cái gì; jmdm. ein geliehenes Buch zurückgeben/

đáp lại;

einen Blick zurückgeben : nhìn lại,

zurückgeben /trả lại cho ai cái gì; jmdm. ein geliehenes Buch zurückgeben/

trả lời (antworten, erwidern);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zurückgeben /vt/

1. trả lại, hoàn lại, trao trả; 2. trả lòi; 3. thói, thối lại, trả lại tiền thừa; zurück

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

zurückgeben /vt/M_TÍNH/

[EN] return

[VI] trả lại, phục hồi

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

zurückgeben

return