Việt
đưa trở lại
dẫn trở lại
Đức
zuruckbringen
Um den Ölverbrauch zu senken, empfindliche Motorbauteile vor Verschmutzung zu schützen und damit Emissionen zu senken, muss dieses Gas vor der Rückführung gereinigt werden.
Để giảm tiêu thụ dầu, bảo vệ những chi tiết nhạy cảm của động cơ tránh chất bẩn và qua đó giảm khí thải, khí hộp trục khuỷu phải được làm sạch trước khi được dẫn trở lại.
Anschließend wird die abgekühlte Stützluft wieder der Folienblase zugeführt.
Sau đó, khí hỗ trợ nguội được dẫn trở lại vào trong màng thổi.
Nachdem das so beschichtete Trennpapier den Gelierkanal verlassen hat, wird das Trennpapier wieder abgezogen und erneut den Anfangswalzen zugeführt.
Sau khi rời khỏi kênh hóa gel, lớp giấy bóc dán lại được bóc ra và được dẫn trở lại trục lăn khởi đầu.
der Angeklagte wurde ìn seine Zelle zurückgebracht
bị cáo bị áp giải trở lại xà lim.
zuruckbringen /(unr. V.; hat)/
đưa trở lại; dẫn trở lại;
bị cáo bị áp giải trở lại xà lim. : der Angeklagte wurde ìn seine Zelle zurückgebracht