TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dẫn trở lại

đưa trở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn trở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dẫn trở lại

zuruckbringen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um den Ölverbrauch zu senken, empfindliche Motorbauteile vor Verschmutzung zu schützen und damit Emissionen zu senken, muss dieses Gas vor der Rückführung gereinigt werden.

Để giảm tiêu thụ dầu, bảo vệ những chi tiết nhạy cảm của động cơ tránh chất bẩn và qua đó giảm khí thải, khí hộp trục khuỷu phải được làm sạch trước khi được dẫn trở lại.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Anschließend wird die abgekühlte Stützluft wieder der Folienblase zugeführt.

Sau đó, khí hỗ trợ nguội được dẫn trở lại vào trong màng thổi.

Nachdem das so beschichtete Trennpapier den Gelierkanal verlassen hat, wird das Trennpapier wieder abgezogen und erneut den Anfangswalzen zugeführt.

Sau khi rời khỏi kênh hóa gel, lớp giấy bóc dán lại được bóc ra và được dẫn trở lại trục lăn khởi đầu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Angeklagte wurde ìn seine Zelle zurückgebracht

bị cáo bị áp giải trở lại xà lim.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuruckbringen /(unr. V.; hat)/

đưa trở lại; dẫn trở lại;

bị cáo bị áp giải trở lại xà lim. : der Angeklagte wurde ìn seine Zelle zurückgebracht