verlangsamen /(sw. V.; hat)/
làm chậm lại;
làm giảm tốc độ;
retardieren /[retartfcran] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) làm chậm lại;
trì hoãn;
cản trở (verzö gern, aufhalten);
protrahieren /(sw. V.; hat) (Med.)/
làm chậm lại;
kéo dài;
trì hoãn (verzögern);
verZgern /(sw. V.; hat)/
làm chậm lại;
làm muộn hơn;
hoãn lại [um + Akk ];
hoãn lại việc khỗi công xây dựng thèm hai năm. : den Baubeginn um zwei Jahre verzögern
verZgern /(sw. V.; hat)/
làm chậm lại;
hãm lại;
làm giảm tốc độ (verlangsamen);
bước chậm lại : den Schritt verzögern đội bóng cố gắng làm giảm tốc độ trận đẩu. : die Mannschaft versuchte, das Spiel zu verzö gern
beibiegen /(st. V.; hat)/
giảm tốc độ;
làm chậm lại;
vặn nhỏ lại (beidrehen);
zuruckbringen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) làm tụt lùi lại;
làm chậm lại;
làm tụt hậu (zurückwerfen);