Việt
làm chậm
làm chậm lại
làm giảm tốc độ
chậm lại
giảm bớt
Anh
retard
slow down
Đức
verlangsamen
Entweder müssen sich Herzschlag und Atmung so beschleunigen, daß sich ein ganzes Menschenleben in die Dauer einer Umdrehung der Erde um ihre Achse zwängen läßt, oder die Erdrotation muß sich so sehr verlangsamen, daß eine vollständige Umdrehung ein ganzes Menschenleben dauert.
Như thế thì nhịp tim hoặc hơi thở phải tăng nhanh đến độ một đời người vừa khít với một vòng quay của quả đát quanh cái trục của nó, hoặc trái đát sẽ hải quay thật chậm lại đẻ một vòng quay của nó khớp với đời một người.
Nähert sich ein Reisender diesem Ort aus beliebiger Richtung, so verlangsamen sich seine Bewegungen mehr und mehr. Die Abstände seines Herzschlags werden größer, seine Atmung wird langsamer, seine Temperatur sinkt, seine Gedanken lassen nach, bis er das leblose Zentrum erreicht und erstarrt.
Khách nhàn du đến nơi này, từ phương nào đi chăng nữa, thì bước chân cũng đều dần chậm lại , khoảng cách giữa các nhịp tim cứ lớn dần, hơi thở chậm đi, thân nhiệt giảm, suy nghĩ chậm chạp cho đến khi tới được cái trung tâm bất động, đẻ rồi đờ người như chết cứng.
Sie werden eingesetzt, um die Geschwindigkeit des Kolbens zu verlangsamen.
Chúng được sử dụng để làm giảm tốc độ của piston.
Dekompression (Schneckenrückzug) verringernoder verlangsamen, Staudruck erhöhen, Granulateinzug überprüfen, Nachdruck erhöhen,Nachdruckzeit erhöhen, Werkzeugtemperaturerhöhen.
Giảm bớt hoặc làm chậm việc giải nén (chuyển động lùi của trục vít), nâng cao áp lực ngược, kiểm tra việc nạp hạt nhựa vào, tăng lực nén bổ sung, kéo dài thời gian áp lực bổ sung, nâng cao nhiệt độ khuôn.
die Entwicklung verlangsamt sich
nhịp độ phát triền đã chậm lại.
verlangsamen /(sw. V.; hat)/
làm chậm lại; làm giảm tốc độ;
chậm lại; giảm bớt;
die Entwicklung verlangsamt sich : nhịp độ phát triền đã chậm lại. :
verlangsamen /vt/
làm chậm;