TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verlangsamen

làm chậm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm chậm lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm giảm tốc độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chậm lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

verlangsamen

retard

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

slow down

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

verlangsamen

verlangsamen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Entweder müssen sich Herzschlag und Atmung so beschleunigen, daß sich ein ganzes Menschenleben in die Dauer einer Umdrehung der Erde um ihre Achse zwängen läßt, oder die Erdrotation muß sich so sehr verlangsamen, daß eine vollständige Umdrehung ein ganzes Menschenleben dauert.

Như thế thì nhịp tim hoặc hơi thở phải tăng nhanh đến độ một đời người vừa khít với một vòng quay của quả đát quanh cái trục của nó, hoặc trái đát sẽ hải quay thật chậm lại đẻ một vòng quay của nó khớp với đời một người.

Nähert sich ein Reisender diesem Ort aus beliebiger Richtung, so verlangsamen sich seine Bewegungen mehr und mehr. Die Abstände seines Herzschlags werden größer, seine Atmung wird langsamer, seine Temperatur sinkt, seine Gedanken lassen nach, bis er das leblose Zentrum erreicht und erstarrt.

Khách nhàn du đến nơi này, từ phương nào đi chăng nữa, thì bước chân cũng đều dần chậm lại , khoảng cách giữa các nhịp tim cứ lớn dần, hơi thở chậm đi, thân nhiệt giảm, suy nghĩ chậm chạp cho đến khi tới được cái trung tâm bất động, đẻ rồi đờ người như chết cứng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie werden eingesetzt, um die Geschwindigkeit des Kolbens zu verlangsamen.

Chúng được sử dụng để làm giảm tốc độ của piston.

Dekompression (Schneckenrückzug) verringernoder verlangsamen, Staudruck erhöhen, Granulateinzug überprüfen, Nachdruck erhöhen,Nachdruckzeit erhöhen, Werkzeugtemperaturerhöhen.

Giảm bớt hoặc làm chậm việc giải nén (chuyển động lùi của trục vít), nâng cao áp lực ngược, kiểm tra việc nạp hạt nhựa vào, tăng lực nén bổ sung, kéo dài thời gian áp lực bổ sung, nâng cao nhiệt độ khuôn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Entwicklung verlangsamt sich

nhịp độ phát triền đã chậm lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verlangsamen /(sw. V.; hat)/

làm chậm lại; làm giảm tốc độ;

verlangsamen /(sw. V.; hat)/

chậm lại; giảm bớt;

die Entwicklung verlangsamt sich : nhịp độ phát triền đã chậm lại. :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verlangsamen /vt/

làm chậm;

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

verlangsamen

retard

verlangsamen

slow down