TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm giảm tốc độ

làm chậm lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm giảm tốc độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hãm lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm giảm tốc độ

verlangsamen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verZgern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie ermöglicht die Verringerung der Geschwindigkeit, gegebenenfalls bis zum Stillstand des Fahrzeugs.

Hệ thống tạo khả năng làm giảm tốc độ, nếu cần thiết cho đến khi xe dừng lại.

Sobald an einer Spule Spannung angelegt wird bewirkt die Selbstinduktion eine Verzögerung des Strom- und Magnetfeldaufbaus.

Ngay sau khi có điện áp cung cấp cho cuộn dây (đóng điện), hiện tượng tự cảm tác dụng làm giảm tốc độ tăng trưởng dòng điện và từ trường trong cuộn dây.

Das zwischen dem Startermotor und Ritzel zusätzlich als Vorgelege eingebaute Planetengetriebe hat die Aufgabe, die hohe Drehzahl des Starters zu verringern und gleichzeitig das Drehmoment am Ritzel zu erhöhen (Bild 4).

Bộ truyền động bánh răng hành tinh giữa động cơ khởi động và pi nhông như trục trung gian, có nhiệm vụ làm giảm tốc độ quay cao của động cơ khởi động, đồng thời làm tăng momen xoắn ở pi nhông (Hình 4).

Der in der Spule fließende Strom baut ein Magnetfeld auf. Das sich aufbauende Magnetfeld bewirkt in der Spule eine magnetische Flussänderung, die in der Spule wiederum eine Spannung US induziert, die der angelegten Spannung entgegengerichtet ist.

Sự hình thành một từ trường có tác dụng làm thay đổi từ thông trong cuộn dây. Bên trong cuộn dây sinh ra một điện áp tự cảm US có chiều ngược với điện áp cung cấp U. Điện áp tự cảm làm giảm tốc độ tăng dần của dòng điện đi qua cuộn dây.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie werden eingesetzt, um die Geschwindigkeit des Kolbens zu verlangsamen.

Chúng được sử dụng để làm giảm tốc độ của piston.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Schritt verzögern

bước chậm lại

die Mannschaft versuchte, das Spiel zu verzö gern

đội bóng cố gắng làm giảm tốc độ trận đẩu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verlangsamen /(sw. V.; hat)/

làm chậm lại; làm giảm tốc độ;

verZgern /(sw. V.; hat)/

làm chậm lại; hãm lại; làm giảm tốc độ (verlangsamen);

bước chậm lại : den Schritt verzögern đội bóng cố gắng làm giảm tốc độ trận đẩu. : die Mannschaft versuchte, das Spiel zu verzö gern