verZgern /(sw. V.; hat)/
trì hoãn (hinaus zögern);
die Unterrichtung der Presse ver zögern : trì hoãn việc thông tin cho báo giới.
verZgern /(sw. V.; hat)/
làm chậm lại;
làm muộn hơn;
hoãn lại [um + Akk ];
den Baubeginn um zwei Jahre verzögern : hoãn lại việc khỗi công xây dựng thèm hai năm.
verZgern /(sw. V.; hat)/
bị kéo dài;
bị chậm;
bị muộn;
bị dây dưa;
trì hoãn;
seine Ankunft hat sich um zwei Stunden verzögert : ông ấy đến muộn hai giờ đồng hồ.
verZgern /(sw. V.; hat)/
làm chậm lại;
hãm lại;
làm giảm tốc độ (verlangsamen);
den Schritt verzögern : bước chậm lại die Mannschaft versuchte, das Spiel zu verzö gern : đội bóng cố gắng làm giảm tốc độ trận đẩu.
verZgern /(sw. V.; hat)/
la cà;
ở lại lâu hơn dự định;