beibiegen /(st. V.; hat)/
(từ lóng) giảng giải;
giải thích;
làm cho hiểu (klarma chen, erklären);
die Formeln habe ich ihm endlich beigebogen : cuối cùng thì tôi cũng làm cho nó hiểu được các công thức.
beibiegen /(st. V.; hat)/
(từ lóng) báo tin dữ;
báo tin buồn;
thông tin một cách khéo léo (Geschick sagen);
heute muss ich meinem Vater beibiegen, dass ich eine Fünf geschrieben habe : hôm nay tao phải tìm cách nói cho bố tao biết rằng tao đã bị một điểm năm (điểm kém nhất ở Đức).
beibiegen /(st. V.; hat)/
giảm tốc độ;
làm chậm lại;
vặn nhỏ lại (beidrehen);