TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giảm tốc độ

giảm tốc độ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm gas

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ tốc độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm chậm lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vặn nhỏ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lái thuyền chậm lại cho đến khi đừng hẳn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

giảm tốc độ

 reduce speed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 slowdown

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

giảm tốc độ

abdrosseln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beibiegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beidrehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie werden eingesetzt, um die Geschwindigkeit des Kolbens zu verlangsamen.

Chúng được sử dụng để làm giảm tốc độ của piston.

Deshalb wird auch mitabnehmender Drehzahl die Belastung der Bau-teile größer.

Vì vậy bằng cách giảm tốc độ quay, tải trọng của các chi tiết máy cũng lớn hơn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Drehzahlen ins Langsame übersetzen.

Giảm tốc độ quay động cơ.

Verringerung der Motordrehzahl an den Antriebsrädern.

Giảm tốc độ quay động cơ tới các bánh xe chủ động

Sie ermöglicht die Verringerung der Geschwindigkeit, gegebenenfalls bis zum Stillstand des Fahrzeugs.

Hệ thống tạo khả năng làm giảm tốc độ, nếu cần thiết cho đến khi xe dừng lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Kutter drehte bei und nahm uns an Bord

chiếc thuyền từ từ ngừng lại và đón chúng tôi lên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abdrosseln /(sw. V ; hat)/

(Technik) giảm tốc độ; giảm gas;

unter /setzen (sw. V.; hat)/

(Kfz-T ) hạ tốc độ; giảm tốc độ;

beibiegen /(st. V.; hat)/

giảm tốc độ; làm chậm lại; vặn nhỏ lại (beidrehen);

beidrehen /(sw. V.; hat) (Seemannsspr.)/

(hàng hải) lái thuyền chậm lại cho đến khi đừng hẳn; giảm tốc độ;

chiếc thuyền từ từ ngừng lại và đón chúng tôi lên. : der Kutter drehte bei und nahm uns an Bord

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 reduce speed

giảm tốc độ

 slowdown

giảm tốc độ

 reduce speed /cơ khí & công trình/

giảm tốc độ