deuten /ám chỉ điều gì; die Zeichen deuten auf eine Änderung hin/
giải thích;
giải nghĩa (auslegen, erklären);
giải thích ý nghĩa một bài tha. : ein Gedicht deuten
defi /nie.ren [defi’ni:ran] (sw. V.; hat)/
định nghĩa (một từ);
giải thích (một khái niệm);
bedeuten /(sw. V.; hat)/
(veraltet) giải thích;
cắt nghĩa (aufklären);
“Hắn là cháu của ngài Nam tước”, bà ta giải thích cho tôi biết. : “Er ist ein Neffe des Barons’’, bedeutete sie mich
verklaren /(sw. V.; hat) (nordd. ugs.)/
giải thích;
làm sáng tỏ (erklären, klarmachen);
verraten /(st. V.; hat)/
(ugs , oft scherzh od iron ) nói cho ai biết;
giải thích;
hắn vẫn chưa cho tôi biết lý do. : er hat mir nicht den Grund verraten
interpretieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
diễn giải;
giải thích;
diễn giảng (erklären, erläutern, deuten);
zusammenreimen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
liên hệ;
giải thích;
tổng hợp;
trình bày điều gì. : sich (Dat.) etw. zusammenrei men
verklickern /(sw. V.; hat) (ugs.)/
giảng giải;
giải thích;
chỉ dẫn;
anh phải chỉ dẫn cho nó biết nén làm như thế nào. : du musst ihm verkli ckern, wie er das machen soll
verdolmetschen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
thông dịch;
phiên dịch;
giải thích;
một khách qua đường phải thông dịch lại cho họ những gì viên cảnh sát đã nói. : ein Passant musste ihnen verdolmetschen, was der Polizist gesagt hatte
darlegen /(sw. V.; hat)/
trình bày;
giải thích;
giảng giải (ausführlich erläutern, erklären);
cô ấy đã trình bày rõ cho ông ẩy biết những ý kiến của mình. : sie hat ihm ihre Meinungen darge legt
belehren /(sw. V.; hat)/
thông tin;
báo tin;
giải thích (informieren, aufklären);
bạn hãy nhờ hướng dẫn xem phải làm như thế nào. : lass dich darüber belehren, wie das gemacht wird
auflosen /(sw. V.; hat)/
giải thích;
giải quyết;
làm sáng tỏ (klären, entwirren);
người ta có thể giải quyết mâu thuẫn này như thế nào? : wie kann man diesen Widerspruch auflösen?
illustrieren /(sw. V.; hat)/
làm rõ ý;
giải thích;
dẫn giải (veranschaulichen, verdeutlichen);
klarstellen /(sw. V.; hat)/
giải thích;
làm rõ;
làm sáng tỏ (klären);
Be /leuch. tung, die; -en (PI. selten)/
giải thích;
tìm hiểu;
làm sáng tỏ (Untersuchung);
sự làm sáng tỏ một vấn đề. : die Beleuchtung einer Frage
beibiegen /(st. V.; hat)/
(từ lóng) giảng giải;
giải thích;
làm cho hiểu (klarma chen, erklären);
cuối cùng thì tôi cũng làm cho nó hiểu được các công thức. : die Formeln habe ich ihm endlich beigebogen
motivieren /(sw. V.; hat)/
nêu lý do;
chứng minh;
giải thích (begründen);
dartun /(unr. V.; hat) (geh.)/
chứng minh;
chứng tỏ;
giải thích;
cho xem (erklärend ausführen);
anh ta đã diễn tả lại, làm thế nào mà.... : er hat dar getan, wie ...
aufjklären /(sw. V.; hat)/
giải thích;
cung cấp thông tin;
thông báo (unterrichten, informieren);