verraten /(st. V.; hat)/
tiết lộ;
để lộ ra;
nói lộ ra;
ein Geheimnis verraten : tiết lộ một bí mật.
verraten /(st. V.; hat)/
để lộ ra;
tự tiết lộ;
durch sein Verhalten verriet er sich als der Täter : hắn đã tự tiết lộ mình là thủ phạm qua thái độ của mình.
verraten /(st. V.; hat)/
(ugs , oft scherzh od iron ) nói cho ai biết;
giải thích;
er hat mir nicht den Grund verraten : hắn vẫn chưa cho tôi biết lý do.
verraten /(st. V.; hat)/
phản bội;
phản lại;
er hat seinen Freund verraten : hắn đã phăn bội bạn của mình