TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nói cho ai biết

nói cho ai biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông tin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông báo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nói cho ai biết

verraten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sageundschreibe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verstandigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat mir nicht den Grund verraten

hắn vẫn chưa cho tôi biết lý do.

jmdm. etw. sagen

nối với ai điều gì

jmdm. ein paar tröstende Worte sagen

nói với ai vài lời an ủi

sich (Dativ) nichts sagen lassen

không chịu nghe lời ai cả, bướng bỉnh

sich (Dativ) (von jmdm.) nichts sagen lassen

không chịu nghe lời khuyên hay góp ý (của ai).

du hättest mich über den Vorfall sofort ver ständigen sollen

lẽ ra cô phải báo cho tôi biết về sự cố ấy ngay lập tức.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verraten /(st. V.; hat)/

(ugs , oft scherzh od iron ) nói cho ai biết; giải thích;

hắn vẫn chưa cho tôi biết lý do. : er hat mir nicht den Grund verraten

sageundschreibe /(ugs.)/

nói với ai; nói cho ai biết (mitteilen);

nối với ai điều gì : jmdm. etw. sagen nói với ai vài lời an ủi : jmdm. ein paar tröstende Worte sagen không chịu nghe lời ai cả, bướng bỉnh : sich (Dativ) nichts sagen lassen không chịu nghe lời khuyên hay góp ý (của ai). : sich (Dativ) (von jmdm.) nichts sagen lassen

verstandigen /[feor'J’tcndigan] (sw. V.; hat)/

thông tin; thông báo; nói cho ai biết [vor + Dat , über + Akk : về điều gì];

lẽ ra cô phải báo cho tôi biết về sự cố ấy ngay lập tức. : du hättest mich über den Vorfall sofort ver ständigen sollen