Benachrichtigung /die; -, -en/
tin tức;
thông tin (Nachricht, Mittei lung);
tin báo chính thức đã đến. : die offizielle Benachrichtigung ist eingetroffen
kommunizieren /[komuni'tsi:ron] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) báo tin;
thông báo;
thông tin;
mitteilen /(sw. V.; hat)/
báo tin;
thông báo;
thông tin;
ông ẩy thông báo rằng..- : er teilte mit, dass...
verstandigen /[feor'J’tcndigan] (sw. V.; hat)/
thông tin;
liên lạc;
ra hiệu;
tôi chỉ có thể liên lạc với anh ta bằng ám hiệu. : ich konnte mich mit ihm nur durch Zeichen verständigen
jmdmetwbescheiden /ban cho ai, chia phần cho ai cái gì; ihm war wenig Glück beschieden/
(Amtsspr ) thông báo;
thông tin;
báo tin (mitteilen);
từ chối ai/bác bỏ điều gì : jmdn./etw. abschlägig bescheiden dem thỉnh cầu của ông ta đã bị bác bỏ. : sein Gesuch wurde abschlägig beschieden
belehren /(sw. V.; hat)/
thông tin;
báo tin;
giải thích (informieren, aufklären);
bạn hãy nhờ hướng dẫn xem phải làm như thế nào. : lass dich darüber belehren, wie das gemacht wird
Nachricht /[’na:xnxt], die; -, -en/
tin tức;
thông tin;
thông báo;
theo tin tức mới nhất thì... : die neueste Nach richt lautet... để lại lời nhắn. : eine Nachricht hinterlassen
sageundschreibe /(ugs.)/
thông báo;
cho biết;
thông tin (mitteilen);
tôi sẽ báo cho anh ấy biết ngay : ich werde es ihm sofort sagen đừng nói cho anh ấy biết điều đỏ : sag ihm aber nichts davon người ta đã kể cho tôi biết rằng bạn định dọn nhà : ich habe mir sagen lassen, dass du umziehen willst tao cảnh cáo mày : dann kriegst du es mit mir zu tun, das sag ich dir trước đây tao đã báo trước cho mày : (ugs.) ich hab dirs gesagt đừng nói là con đã làm mất chìa khóa rối! : (ugs.) sag bloß, du hast den Schlüssel vergessen! tao sẽ mách (ba mẹ, thầy cô) : das sag ich (Kinderspr.) (mỉa mai) thật dễ nể! : sag bloß! (mỉa mai) tôi thấy ngạc nhiên đấy, thật không tin nổi! : was Sie nicht sagen! mình cam đoan với bạn, chắc chán là như thế! : (ugs.) das kann ich dir sagen! chị hãy tin tôi! : (ugs.) wenn ich es [dir] sage! cái tên ẩy không gợi cho tôi điều gì : der Name sagt mir nichts một lời phát biểu rỗng tuếch : eine nichts sagende Äußerung không muốn quan hệ với nhau nữa. : sich nichts mehr zu sagen haben
verstandigen /[feor'J’tcndigan] (sw. V.; hat)/
thông tin;
thông báo;
nói cho ai biết [vor + Dat , über + Akk : về điều gì];
lẽ ra cô phải báo cho tôi biết về sự cố ấy ngay lập tức. : du hättest mich über den Vorfall sofort ver ständigen sollen
ansagen /(sw. V.; hat)/
thông báo;
thông tin;
tuyên bô' ;
giới thiệu (ankündigen, bekannt geben);
giới thiệu chương trình' , die Firma hat Bankrott angesagt: công ty đã thông báo sự phá săn. : das Programm ansagen
Information /[informa’tsio:n], die; -, -en/
tin tức;
thông tin;
kiến thức cần tìm hiểu;
informieren /(sw. V.; hat)/
thông tin;
báo tin;
thông báo;
cho biết;
ông ta là người được thông tin đầy đủ nhối. : er ist immer bestens informiert
vermelden /(sw. V.; hat) (veraltend, noch scherzh.)/
báo cáo;
thông báo;
loan báo;
thông tin (mitteilen, melden);
berichten /(sw. V.; hat)/
thông báo;
thông tin;
báo cáo;
tường thuật (darstellen, mittei- len);
báo cáo với ai về chuyện gì : jmdm. etw. berichten tôi đã thuật với anh ấy tất cả rồi : ich habe ihm alles berichtet hắn kể về vụ tai nạn' , man hat über ihn nur Gutes berichtet: người ta chỉ nói tốt về nó thôi : er berichtete von dem Unfall nếu như điều tôi biết là đúng, thì.... : wenn ich recht berichtet bin, dass ...
anzeigen /(sw. V.; hat)/
thông báo;
thông tin;
cáo thị (tiếp thị);
đăng quảng cáo;
nhà xuất bản đã quảng cáo giới thiệu các quyền sách mới. : der Verlag hat die neuen Bücher angezeigt