Glaube /m -ns, -n/
lòng, niềm] tin, tin tưđng (an A vào ai, cái gì); [sự] tín ngưởng, tôn giáo, đạo; [lòng, sự] tin cậy, tín mộ, tín nhiệm; der - an Gott tín ngưông, sự tin vào tròi; einen Sache - schenken tin vào; am Glauben Schiffbruch erleiden mắt lòng tin; - n finden lấy lòng, có niềm tin.
gottgläubig /a/
tin, tín ngưổng.
Nachricht /f =, -en/
tin, tin túc; [bản] tin, thông tin; [lòi, bản] báo cáo; giáy báo tin, báo thi, cáo thị, thông báo; pl só liệu, tư liệu, tài liệu; j -m geben báo, báo tin, truyền tin; Vermischte- en (trên báo) mục rao vặt, mục bạn cần biết, tin tức gần xa; Nachricht en einziehen [ermitteln] lượm tin, thu thập tin tủc; Nachricht en einbringen phát tài liệu.
trauen 1 /vi (D)/
tin, tin cậy, tín nhiệm;
Briefschaften /pl/
tin, tin túc, thư tù.
Gehör /n -(e)s,/
tin, tin túc, tin nhạn, tin đồn; nach dem Gehör theo tin đồn; etw. zu - bringen kể, kể chuyên, kể lại, chơi gì đánh, biểu diễn; um - bitten đề nghị chú ý (lắng nghe); sich (D) bei j-m - verschaffen bắt ai nghe mình nói hét; j-m - schenken (geben) rộng lòng nghe ai nói hết.
kundschaft I /f =, -en/
tin, tin túc, thông báo, bản thông tin.
Zeitung /f =, -en/
1. [tò] báo, báohàng ngày, nhật báo; 2. (cổ) tin, tin túc.
Ansage /f =, -n/
bản] tin, thông tin, thông báo, thông cáo, cáo thị, yét thị.
Botschaft /ỉ =, -en/
ỉ =, -en 1. tin, tin túc; 2. [bức] thông điệp, công hàm, thư; lời kêu gọi, hiệu triệu, giác thư; 3. đại sú quán.
Märe /f =, -n/
1. truyền thuyết, truyền thoại, chuyện cổ tích, chuyên truyền khẩu; 2. tin, tin túc.
Bekanntgabe /f =, -n/
sự] tuyên bô, tuyên cáo, công bố, báo cáo, bổ cáo, ban hành, thông báo, [bản] tin, thông tin, thông báo.
kommunizieren /I vt/
1. báo, tin, thông báo, thông tin, thông tri, loan báo, báo tin; 2. (tôn giáo) làm rưóc lễ, ban thánh (cho ai); II vi 1. [được] thông báo, thông tin; kommunizierende Röhren (vật lí) bình thông nhau; 2. (tôn giáo) [được] ban thánh thể, rưỏc mình thánh.
Neuigkeit /í =, -en/
tin mđi, tin, điều mói' mẻ, sự mđi mẻ
Kenntnis /f/
1. = tin, tinh túc, thông báo, só liệu, tư liệu, tài liệu; von j-m, von etw. (D) Kenntnis bekommen (erhalten] nhận được tin về ai (gì); von etw. (D) Kenntnis nehmen, etw. zur Kenntnis nehmen chú ý [quan tâm, lưu ý, để ýl đến gi; j-n in Kenntnis setzen (von D) báo cho ai biét; j-m etw. zur Kenntnis bringen báo cho ai biết; 2. =, -se kiến thúc, tri thức, điều hiểu biết, [sự] uyên bác, thông hiểu; über Kenntnis se verfügen sử dụng kiến thüc; aus eigener Kenntnis theo kinh nghiệm riêng.
Geisel /m -s, =, f =, -n (cả hai giống đều thuộc về đàn ông và nữ)/
m -s, =, f =, -n (cả hai giống đều con tin; Geisel n machen bắt con tin; Geisel n stellen bắt giữ con tin; Geisel
innewerden /vi, vt (G, A)/
vi, vt (G, A) hiểu, nhận xét, nhận biết, tin tưỏng, tin chắc, tin.
mitteilen /vt/
báo tin, thông báo, thông tin, thông tư, loan báo, báo, tin;
Durchspruch /m -(e)s, -Sprüche/
sự] thông báo, báo tin, [bản] tin, thông tin, thông báo, thông tri, công bố, công báo.