trau /en [’trauan] (sw. V.; hat)/
tin;
tin cậy;
tín nhiệm;
tin vào ai/điều gì : jmdmJeiner Sache trauen tôi không tin những lời của hán : ich traue seinen Worten nicht hình như việc này có gì đó không ổn : ich traue dem Braten nicht (ugs.) tìm hiểu kỹ rồi hãy đặt lòng tin. : (Spr.) trau, schau, wem!
vertrauen /(sw. V.; hat)/
tin tưởng;
tin cậy;
tín nhiệm;
tin tưởng vào ai/điều gì : jmdm./einer Sache ver trauen : auf etw. (Akk.)
mitteilen /(sw. V.; hat)/
giãi bày tâm sự;
thổ lộ;
tín nhiệm;
phó thác;
giãi bày tâm sự với ai. : sich jmdm. mitteilen
anvertrauen /(sw. V.; hat)/
tín nhiệm;
phó thác;
giao phó;
ủy thác;
ủy nhiệm (vertrauensvoll übergeben, überlassen);
giao phó cho ai giữ một số tiền. : jmdm. eine Geldsumme anvertrauen
entdecken /(sw. V.; hat)/
(geh , veraltend) tỏ bày;
thổ lộ;
tin cậy;
tín nhiệm;
phó thác;
anh ta đã thổ lộ tình yêu của mình với cô ẩy. : er hat ihr sein Herz entdeckt