gutgesinnt /a/
1. xem gutgemeint 1; có thiện cảm, có cảm tình; 2. đáng tin, tin cậy, tín cẩn; -
getreu /I a/
1. chung thủy, trung thành, tận tâm, thủy chung, tín cẩn, có hiệu qủa, đáng tin cậy; - bis an den Tod trung thành đén chết; 2. chắc chắn, vững chắc, chính xác; ein getreu es Abbild bđc tranh chính xác; II adv xem getreulich.
Vertrauen /n -s/
sự] tín nhiệm, tin cậy, tin cẩn, tín cẩn; im Vertrauen bí mật, riêng; j-m, éiner Sache (D) Vertrauen schenken, zu j-m, zu etw. (D) Vertrauen haben [hegen] tin cậy, tín nhiệm ai; j-n ins Vertrauen ziehen tin cậy, tín nhiệm, phó thác; sein Vertrauen in j-n, in etw. (A) setzen đặt hi vọng vào ai (vào cái gì); sich (D) j-s Vertrauen verscherzen mất lòng tin của ai.
Zutrauen /n -s/
sự] tín nhiêm, tin cậy, tin cẩn, tín cẩn.
unbedenklich /a/
1. khống nghi ngd [sợ hãi]; 2. đáng tin, tin cẩn, tín cẩn (về người).