zutrauen /(sw. V.; hat)/
tin vào;
tin tưởng;
jmdm. etw. zutrauen : tin tưởng ở ai điều gì sich (Dat) etw. zutrauen : tin răng mình có thể làm gì den Mut hätte ich ihm gar nicht zugetraut : tôi khống bao giờ tin hắn là người can đảm traust du dir diese Aufgabe Zu? : em có tin mình đăm nhận được nhiệm vụ này không?
zutrauen /(sw. V.; hat)/
tin rằng ai có khả năng làm gì (xấu, tệ hại);
jmdm. einen Mord zutrauen : tin rằng ai đã gây ra vụ giết người das hätte ich ihr nie zugetraut! : tôi không bao giờ ngờ cô ta đã làm điều đó!
Zutrauen /das; -s/
sự tín nhiệm;
sự tin cậy;
sự tin cẩn;
festes Zutrauen zu jmdm. haben : có lòng tin vững chắc vào ai.