Việt
tin vào
tin tưởng
tin cậy
tín nhiệm
phó thác
Đức
zutrauen
vertrauen
jmdm. etw. zutrauen
tin tưởng ở ai điều gì
sich (Dat) etw. zutrauen
tin răng mình có thể làm gì
den Mut hätte ich ihm gar nicht zugetraut
tôi khống bao giờ tin hắn là người can đảm
traust du dir diese Aufgabe Zu?
em có tin mình đăm nhận được nhiệm vụ này không?
vertrauen /I vi (D)/
tin vào, tin cậy, tín nhiệm, phó thác; (au/A) trông cậy, trông mong, hi vọng, trông, cậy, dựa, tin, nhò; II vt (j-m) giao, giao phó, kí thác, phó thác, ủy thác.
zutrauen /(sw. V.; hat)/
tin vào; tin tưởng;
tin tưởng ở ai điều gì : jmdm. etw. zutrauen tin răng mình có thể làm gì : sich (Dat) etw. zutrauen tôi khống bao giờ tin hắn là người can đảm : den Mut hätte ich ihm gar nicht zugetraut em có tin mình đăm nhận được nhiệm vụ này không? : traust du dir diese Aufgabe Zu?