glaubig /['gloybiẹ] (Adj.)/
tin cậy;
trung thành;
trau /en [’trauan] (sw. V.; hat)/
tin;
tin cậy;
tín nhiệm;
tin vào ai/điều gì : jmdmJeiner Sache trauen tôi không tin những lời của hán : ich traue seinen Worten nicht hình như việc này có gì đó không ổn : ich traue dem Braten nicht (ugs.) tìm hiểu kỹ rồi hãy đặt lòng tin. : (Spr.) trau, schau, wem!
verlassen /(st. V.; hat)/
trông cậy;
trông mong;
tin cậy;
anh ta tin rằng bạn sẽ đến : er verlässt sich darauf, dass du kommst hắn là người không đáng ■ tin cậy. : man kann sich nicht auf ihn verlassen
vertrauen /(sw. V.; hat)/
tin tưởng;
tin cậy;
tín nhiệm;
tin tưởng vào ai/điều gì : jmdm./einer Sache ver trauen : auf etw. (Akk.)
vertraulich /(Adj.)/
thân mật;
thân tình;
tin cậy;
nói chuyện thân mật với nhau. : in vertraulichem Ton miteinander sprechen
dickauftragen /(ugs. abwertend)/
(ugs ) thân thiết;
gần gũi;
tin cậy (vertraut, eng);
một tình bạn gắn bó. : eine dicke Freund schaft
treu /sein/bleiben/
(ugs ) tin cậy;
trung thực;
ngây thơ (tteuherzig);
cô ấy có cái nhìn thẳng thắn. : sie hat einen treuen Blick
glauben /(sw. V.; hat)/
tin tưởng;
tin chắc;
tin cậy;
tin ở ai điều gì : jmdm. etw. glauben không nhất thiết phải tin vào tất cả những gỉ báo chí viết : man muss nicht alles glauben, was in der Zeitung steht (đùa) ai tin vào điều đó thỉ sẽ thành thánh : wers glaubt, wird selig không thể tin được, chưa nghe thấy bao giờ : das ist doch kaum/nicht zu glauben (ugs.) tôi tin anh ấy : ich glaube an ihn có lòng tự tin. : an sich selbst glauben
zutraulieh /(Adj.)/
dễ tin;
hay tin;
cả tin;
tin cậy;
nhìn ai tin tưởng. : jmdn. zutraulich anblicken
probat /[proba:t] (Adj.; -er, -este)/
tin cẩn;
tin cậy;
chắc chắn;
đúng đắn (richtig, geeignet, tauglich);
entdecken /(sw. V.; hat)/
(geh , veraltend) tỏ bày;
thổ lộ;
tin cậy;
tín nhiệm;
phó thác;
anh ta đã thổ lộ tình yêu của mình với cô ẩy. : er hat ihr sein Herz entdeckt