TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thổ lộ

thổ lộ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bày tỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tỏ bày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bày tô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dâng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khánh thảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dành cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói hét .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bày tó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộc bạch.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giãi bày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộc bạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổng hiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hién dâng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổ ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rót ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm đổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vấy bẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiết lộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tâm sự với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khai tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công khai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khai ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tâm sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bày tỏ nỗi lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu lộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giãi bày tâm sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tín nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phó thác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tin cậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vén mở

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mạc khải

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Tuôn ra

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trào ra

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tỏa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bộc lộ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

thổ lộ

reveal

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

effuse

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

effusion

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

thổ lộ

sich äußern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

darlegen aus

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich herausgehen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Erguß

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dedikation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einweihen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ausgießung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ergießen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dedizieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausgießen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

öffnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erschließen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einjweihen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gestehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausschleimen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

expektorieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitteilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entdecken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

du hast dich mir ganz erschlossen

em đã tâm sự tất cả với anh.

er ist in die Angelegenheit noch nicht eingeweiht

ông ấy chưa được báo trước về sự việc này.

offen gestanden, ich habe keine rechte Lust dazu

thành thật mà nói, tôi không cảm thấy hứng thú với việc ấy.

keinen Laut, Ton von sich geben

không thốt nên lời. 1

sich jmdm. mitteilen

giãi bày tâm sự với ai.

er hat ihr sein Herz entdeckt

anh ta đã thổ lộ tình yêu của mình với cô ẩy.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

reveal

Vén mở, bày tỏ, thổ lộ, mạc khải

effuse

Tuôn ra, trào ra, tỏa, bộc lộ, thổ lộ

effusion

Tuôn ra, trào ra, tỏa, bộc lộ, thổ lộ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

öffnen /[’oefnan] (sw. V.; hat)/

tiết lộ; thổ lộ [+ Dat : với ì 8 sich öffnen: mở ra cơ hội, chào đón; neue Märkte öffnen sich für die Industrie: những thị trường mái mở ra cơ hội cho công nghiệp;

erschließen /(st. V; hat)/

(geh ) thổ lộ; tâm sự với ai;

em đã tâm sự tất cả với anh. : du hast dich mir ganz erschlossen

einjweihen /(sw. V.; hat)/

thổ lộ; tiết lộ; khai tâm;

ông ấy chưa được báo trước về sự việc này. : er ist in die Angelegenheit noch nicht eingeweiht

gestehen /(unr. V.; hat)/

bày tỏ; thổ lộ; công khai;

thành thật mà nói, tôi không cảm thấy hứng thú với việc ấy. : offen gestanden, ich habe keine rechte Lust dazu

ausschleimen /sich (sw. V.; hat) (từ lóng)/

nói ra; thổ lộ; tiết lộ; khai ra (sich aus sprechen);

expektorieren /(sw. V.; hat)/

(auch: sich expektorieren) tâm sự; thổ lộ; bày tỏ nỗi lòng;

geben /(st. V.; hat)/

bày tỏ; thổ lộ; biểu lộ; thể hiện (äußern, hervor-, heraus bringen);

không thốt nên lời. 1 : keinen Laut, Ton von sich geben

mitteilen /(sw. V.; hat)/

giãi bày tâm sự; thổ lộ; tín nhiệm; phó thác;

giãi bày tâm sự với ai. : sich jmdm. mitteilen

entdecken /(sw. V.; hat)/

(geh , veraltend) tỏ bày; thổ lộ; tin cậy; tín nhiệm; phó thác;

anh ta đã thổ lộ tình yêu của mình với cô ẩy. : er hat ihr sein Herz entdeckt

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erguß /m -sses, -gtisse/

sự] thổ lộ, bày tô; Ergüsse des Herzens sự bày tỏ tình cảm.

Dedikation /f =, -en/

sự] thổ lộ, đề tặng, tặng, dâng.

einweihen /vt/

1. khánh thảnh; thần thánh hóa; 2. (in A) dành cho, thổ lộ, nói hét (bí mật...).

Ausgießung /f =, -en/

1. [sự] rót, đổ; 2. [sự] thổ lộ, bày tó, bộc bạch.

ergießen /vt/

thổ lộ, tỏ bày, bày tỏ, giãi bày, bộc bạch; sein Herz - dốc bầu tâm sự;

dedizieren /vt/

thổ lộ, dành cho, cổng hiến, hién dâng, hiến, dâng.

ausgießen /vt/

1. đổ ra, rót ra, làm đổ, vấy bẩn; 2. thổ lộ, bày tỏ, giãi bày, bộc bạch; sein

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thổ lộ

sich äußern, darlegen aus, sich herausgehen.