öffnen /[’oefnan] (sw. V.; hat)/
tiết lộ;
thổ lộ [+ Dat : với ì 8 sich öffnen: mở ra cơ hội, chào đón; neue Märkte öffnen sich für die Industrie: những thị trường mái mở ra cơ hội cho công nghiệp;
erschließen /(st. V; hat)/
(geh ) thổ lộ;
tâm sự với ai;
em đã tâm sự tất cả với anh. : du hast dich mir ganz erschlossen
einjweihen /(sw. V.; hat)/
thổ lộ;
tiết lộ;
khai tâm;
ông ấy chưa được báo trước về sự việc này. : er ist in die Angelegenheit noch nicht eingeweiht
gestehen /(unr. V.; hat)/
bày tỏ;
thổ lộ;
công khai;
thành thật mà nói, tôi không cảm thấy hứng thú với việc ấy. : offen gestanden, ich habe keine rechte Lust dazu
ausschleimen /sich (sw. V.; hat) (từ lóng)/
nói ra;
thổ lộ;
tiết lộ;
khai ra (sich aus sprechen);
expektorieren /(sw. V.; hat)/
(auch: sich expektorieren) tâm sự;
thổ lộ;
bày tỏ nỗi lòng;
geben /(st. V.; hat)/
bày tỏ;
thổ lộ;
biểu lộ;
thể hiện (äußern, hervor-, heraus bringen);
không thốt nên lời. 1 : keinen Laut, Ton von sich geben
mitteilen /(sw. V.; hat)/
giãi bày tâm sự;
thổ lộ;
tín nhiệm;
phó thác;
giãi bày tâm sự với ai. : sich jmdm. mitteilen
entdecken /(sw. V.; hat)/
(geh , veraltend) tỏ bày;
thổ lộ;
tin cậy;
tín nhiệm;
phó thác;
anh ta đã thổ lộ tình yêu của mình với cô ẩy. : er hat ihr sein Herz entdeckt