geben /(Adj.)/
đã cho;
có tồn tại;
có trong thực tế (vorhanden, vorliegend, beste hend);
im :
geben /(st. V.; hat)/
đưa cho;
trao cho;
chuyển cho;
jmdm. etw. geben : đưa cho ai cái gì einem Kranken das Essen geben : đưa thức ăn cho một bệnh nhân dem Taxifahrer das Geld geben : trả tiền cho tài xế tắc xi sich (Dat.) eine Quittung geben lassen : gọi. đưa phiếu tính tiền cho mình jmdm. die Hand geben : đưa tay ra cho ai bắt jmdm. Feuer geben : bật lửa cho ai mồi thuốc geben Sie mir bitte Herrn Kaiser : xin vui lòng cho tôi nói chuyện với ông Kaiser was gibst du, was hast đu (ugs.) : rất vội, lật đật.
geben /(st. V.; hat)/
cho;
tặng;
biếu;
quyên góp;
der Vater gibt dem Kind Geld für ein Buch : người cha cho con tiền mua một quyển sách sie gibt gern : bà áy là người rất hào phóng sie gab ihm ihre ganze Liebe : (nghĩa bóng) nàng đã trao trọn cho chàng trái tỉm mình eins geben ist besser als zwei versprechen : đưa một tốt hơn là hứa hai.
geben /(st. V.; hat)/
chuyển;
giao;
đưa cho (überlassen, übergeben);
den Koffer in die Gepäckaufbewahrung geben : giao chiếc va ly cho bộ phận giữ hành lý.
geben /(st. V.; hat)/
(landsch ) đem đi;
đặt vào;
để vào;
bỏ vào;
Zucker an das Mehl geben : bỏ đường vào bột eine Decke auf den Tisch . geben : trải khăn lên bàn.
geben /(st. V.; hat)/
(Ballspiele) ĩỊ HỊcẽãẽ chuyền bóng;
giao bóng;
đánh bóng;
aggl== phát bóng (abgeben, weitergeben, spielen);
den Ball in die Mitte geben : phát bóng vào khu vực giữa sân.
geben /(st. V.; hat)/
mời;
ủy nhiệm;
dựa ra (bieten, gewähren, zukommen lassen);
jmdm. ein Autogramm geben : tặng ai một chữ ký eine Frist geben : đưa ra một thời hạn jmdm. eine Chance geben : cho ai một cơ hội die Ärzte geben dem Kranken nur noch ein paar Wochen : bác sĩ cho rằng bệnh nhân chỉ còn sống dược một vài tuần der Lehrer gibt Deutsch und Englisch : thầy dạy môn tiêng Đức và tiếng Anh einen Bericht über etw. geben : báo cáo về một sự kiện gì [jmdm.] sein Wort geben : hứa chắc (với ai) einen Befehl geben : đưa ra một mệnh lệnh der Schiedsrichter gibt einen Freistoß : trọng tài cho một cú sút phạt trực tiếp jmdm. einen Tritt geben : đạp ai một cái (ugs.) es jmdm. geben : cụm từ này có hai nghĩa: (a) nói rõ cho ai biết ý kiến của mình (b) đập ai một trận. :
geben /(st. V.; hat)/
đem lại;
đem đến;
trao tặng (verleihen);
jmdm. Hoffnung geben : đem đến cho ai niềm hy vọng.
geben /(st. V.; hat)/
sản sinh;
sản xuất;
sinh ra;
cho (erzeugen, hervor bringen);
die Kuh gibt Milch : con bò cái cho sữa der Ofen gibt Wärme : lò sưởi tỏa nhiệt.
geben /(st. V.; hat)/
(một bữa tiệc, một buổi dạ hội, một buổi biểu diễn) tổ chức;
mở;
thiết (veranstalten);
ein Konzert geben : biểu diễn một buổi hòa nhạc. 1
geben /(st. V.; hat)/
trình diễn;
biểu diễn (aufführen);
was wird heute im Theater gegeben? : hôm nay nhà hát sẽ trình diễn vở gì? 1
geben /(st. V.; hat)/
biểu diễn;
trình diễn;
đóng một vai (darstellen, spielen);
den Helden des Stücks geben : đóng vai chính trong vở diễn. 1
geben /(st. V.; hat)/
cho ra kết quả;
là;
zwei mal zwei gibt vier : hai nhân với hai bằng bốn das gibt keinen Sinn : cái đó không có ý nghĩa gỉ. 1
geben /(st. V.; hat)/
bày tỏ;
thổ lộ;
biểu lộ;
thể hiện (äußern, hervor-, heraus bringen);
keinen Laut, Ton von sich geben : không thốt nên lời. 1
geben /(st. V.; hat)/
(ugs ) nôn;
mửa;
ói ra (erbrechen);
alles wieder von sich geben : lại nôn hết (thức ăn) ra. 1
geben /(st. V.; hat)/
coi;
xem;
đánh giá;
quan tâm (Wert legen);
nichts auf jmds. Urteil geben : không quan tâm đến lời nhận định của ai. 1
geben /(st. V.; hat)/
tỏ thái độ;
có cách cư xử (sich verhalten, benehmen);
sich freundlich geben : tỏ thái độ niềm nở. 1
geben /(st. V.; hat)/
giảm dần;
hạ dần;
bớt dần (nachlassen u aufhören);
die Schmerzen werden sich geben : những cơn đau sẽ giảm dần. 1
geben /(st. V.; hat)/
thể hiện;
dẫn đến;
đưa đến (sich finden, sich ergeben);
das übrige wird sich geben : phần còn lại rồi sẽ lộ ra. 1
geben /(st. V.; hat)/
(unpers ) có;
tồn tại;
hiện diện (vorhanden sein, existieren, vorkommen);
in diesem Fluss gibt es viele Fische : dưới dòng sông này có rất nhiều cá das gibt es : điều ấy vẫn xảy ra das gibt es ja gar nicht : cái ấy chưa hề có, điều ẩy chưa bao giờ xảy ra was gibt es Neues? : có gỉ mới không? was gibt es da zu lachen? : có gì đáng cười? es gab viel zu tun : có nhiều việc để làm. 2
geben /(st. V.; hat)/
(unpers ) có;
được dọn;
được mời (angeboten, ausgegeben werden);
was gibt es zu essen? : có món gì ăn không? an diesem Schalter gibt es Brief marken : ở quầy này có bán tem thư was gibt es heute im Fernsehen? : hôm nay trên ti vi có chương trình gì vậy? 2
geben /(st. V.; hat)/
(unpers ) xảy ra;
diễn ra;
xảy đến [kommen, ein treten, geschehen); es gibt bald Regen: trời sắp mưa; wenn du nicht ruhig bist, gibts was: nếu mày không câm mồm thì sẽ có chuyên đấy;