TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geben

cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cấp cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao tay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao phó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổ chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: Nachricht von sich - cho biét về mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: eine gute Erziehung - giáo dục tốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: sich den Anschein - giả vò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô vĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả đò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: in Druck - đem in

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: fm etw. zu verstehen ~ ám chỉ cho ai hiểu rằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự đùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự đầu hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tồn tại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có trong thực tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trao cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyên góp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đem đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ĩỊ HỊcẽãẽ chuyền bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aggl== phát bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ủy nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựa ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đem lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đem đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trao tặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sản sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sản xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tổ chức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trình diễn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu diễn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng một vai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho ra kết quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bày tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thổ lộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu lộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ói ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

coi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ thái độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có cách cư xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm dần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ dần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bớt dần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tồn tại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được dọn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được mời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diễn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xảy đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

geben

hand

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

pass

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

geben

geben

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

geben

abouler

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

donner

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

passer

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

dem Fahrer Handlungsvorschläge geben

Cung cấp cho người lái các đề xuất xử lý.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie geben einander nichts.

Chúng không cho nhau gì hết thảy.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Auskunft geben über

cung cấp thông tin về

Geben Sie Auskunft über Antibiotikaresistenzen.

Cung cấp thông tin về tính kháng kháng sinh.

Geben Sie Auskunft über Bioindikatoren.

Cung cấp các thông tin về chỉ số sinh học.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

im

jmdm. etw. geben

đưa cho ai cái gì

einem Kranken das Essen geben

đưa thức ăn cho một bệnh nhân

dem Taxifahrer das Geld geben

trả tiền cho tài xế tắc xi

sich (Dat.) eine Quittung geben lassen

gọi. đưa phiếu tính tiền cho mình

jmdm. die Hand geben

đưa tay ra cho ai bắt

jmdm. Feuer geben

bật lửa cho ai mồi thuốc

geben Sie mir bitte Herrn Kaiser

xin vui lòng cho tôi nói chuyện với ông Kaiser

was gibst du, was hast đu (ugs.)

rất vội, lật đật.

der Vater gibt dem Kind Geld für ein Buch

người cha cho con tiền mua một quyển sách

sie gibt gern

bà áy là người rất hào phóng

sie gab ihm ihre ganze Liebe

(nghĩa bóng) nàng đã trao trọn cho chàng trái tỉm mình

eins geben ist besser als zwei versprechen

đưa một tốt hơn là hứa hai.

den Koffer in die Gepäckaufbewahrung geben

giao chiếc va ly cho bộ phận giữ hành lý.

Zucker an das Mehl geben

bỏ đường vào bột

eine Decke auf den Tisch . geben

trải khăn lên bàn.

den Ball in die Mitte geben

phát bóng vào khu vực giữa sân.

jmdm. ein Autogramm geben

tặng ai một chữ ký

eine Frist geben

đưa ra một thời hạn

jmdm. eine Chance geben

cho ai một cơ hội

die Ärzte geben dem Kranken nur noch ein paar Wochen

bác sĩ cho rằng bệnh nhân chỉ còn sống dược một vài tuần

der Lehrer gibt Deutsch und Englisch

thầy dạy môn tiêng Đức và tiếng Anh

einen Bericht über etw. geben

báo cáo về một sự kiện gì

[jmdm.] sein Wort geben

hứa chắc (với ai)

einen Befehl geben

đưa ra một mệnh lệnh

der Schiedsrichter gibt einen Freistoß

trọng tài cho một cú sút phạt trực tiếp

jmdm. einen Tritt geben

đạp ai một cái

(ugs.) es jmdm. geben

cụm từ này có hai nghĩa: (a) nói rõ cho ai biết ý kiến của mình

(b) đập ai một trận.

jmdm. Hoffnung geben

đem đến cho ai niềm hy vọng.

die Kuh gibt Milch

con bò cái cho sữa

der Ofen gibt Wärme

lò sưởi tỏa nhiệt.

ein Konzert geben

biểu diễn một buổi hòa nhạc. 1

was wird heute im Theater gegeben?

hôm nay nhà hát sẽ trình diễn vở gì? 1

den Helden des Stücks geben

đóng vai chính trong vở diễn. 1

zwei mal zwei gibt vier

hai nhân với hai bằng bốn

das gibt keinen Sinn

cái đó không có ý nghĩa gỉ. 1

keinen Laut, Ton von sich geben

không thốt nên lời. 1

alles wieder von sich geben

lại nôn hết (thức ăn) ra. 1

nichts auf jmds. Urteil geben

không quan tâm đến lời nhận định của ai. 1

sich freundlich geben

tỏ thái độ niềm nở. 1

die Schmerzen werden sich geben

những cơn đau sẽ giảm dần. 1

das übrige wird sich geben

phần còn lại rồi sẽ lộ ra. 1

in diesem Fluss gibt es viele Fische

dưới dòng sông này có rất nhiều cá

das gibt es

điều ấy vẫn xảy ra

das gibt es ja gar nicht

cái ấy chưa hề có, điều ẩy chưa bao giờ xảy ra

was gibt es Neues?

có gỉ mới không?

was gibt es da zu lachen?

có gì đáng cười?

es gab viel zu tun

có nhiều việc để làm. 2

was gibt es zu essen?

có món gì ăn không?

an diesem Schalter gibt es Brief marken

ở quầy này có bán tem thư

was gibt es heute im Fernsehen?

hôm nay trên ti vi có chương trình gì vậy? 2

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich (D) etw. geben lassen

thỉnh cầu, cầu xin;

den Arm geben

dang tay (để dựa);

j-m den kleinen Finger geben

giúp ai một chút;

ein Zeugnis geben

trao bằng, (giấy chúng nhận);

fm den Abschied geben

cách chức, bãi chúc, cho về hưu; 4. cấp cho, ban cho;

eine Wohnung geben cấp

một căn hộ;

Gelegenheit geben

tạo điều kiện, tạo khả năng, cho phép;

Genügt uung geben

làm thỏa mãn;

ein Essen geben

đặt tiệc, tổ chúc liên hoan, đặt cơm khách;

séine Stimme geben

tham gia bỏ phiếu;

Láut(e) geben

sủa, cắn; 7.:

Geleit geben

đi theo, đưa chân, hộ tóng;

Rat geben

khuyên can, chỉ bảo;

Rechenschaft geben

báo cáo;

seine Ségen geben

cầu phúc, chúc phúc;

einen Tritt geben

cho một cái đá;

das Wort geben

nhưòng lài;

sich (D) ein Ansehen geben

làm ra vẻ quan trọng;

sich (D) Mühe geben

cô gắng, chịu khó, gắng gổ, ráng hết súc, dóc mọi cố gắng; 9.:

j-n in Kost (in Pension)geben chu

cấp ai hoàn toàn;

j-n in die Léhre geben

truyền nghề; ín

fm etw. zu verstehen geben

ám chỉ (gợi ý) cho ai hiểu rằng;

nichts auf etw. (A) geben

không coi cái gì là có ý nghĩa gì cả;

was wird ’s? geben

việc gỉ thế? có

ich bin am Geben

tôi thua.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geben /(Adj.)/

đã cho; có tồn tại; có trong thực tế (vorhanden, vorliegend, beste hend);

im :

geben /(st. V.; hat)/

đưa cho; trao cho; chuyển cho;

jmdm. etw. geben : đưa cho ai cái gì einem Kranken das Essen geben : đưa thức ăn cho một bệnh nhân dem Taxifahrer das Geld geben : trả tiền cho tài xế tắc xi sich (Dat.) eine Quittung geben lassen : gọi. đưa phiếu tính tiền cho mình jmdm. die Hand geben : đưa tay ra cho ai bắt jmdm. Feuer geben : bật lửa cho ai mồi thuốc geben Sie mir bitte Herrn Kaiser : xin vui lòng cho tôi nói chuyện với ông Kaiser was gibst du, was hast đu (ugs.) : rất vội, lật đật.

geben /(st. V.; hat)/

cho; tặng; biếu; quyên góp;

der Vater gibt dem Kind Geld für ein Buch : người cha cho con tiền mua một quyển sách sie gibt gern : bà áy là người rất hào phóng sie gab ihm ihre ganze Liebe : (nghĩa bóng) nàng đã trao trọn cho chàng trái tỉm mình eins geben ist besser als zwei versprechen : đưa một tốt hơn là hứa hai.

geben /(st. V.; hat)/

chuyển; giao; đưa cho (überlassen, übergeben);

den Koffer in die Gepäckaufbewahrung geben : giao chiếc va ly cho bộ phận giữ hành lý.

geben /(st. V.; hat)/

(landsch ) đem đi; đặt vào; để vào; bỏ vào;

Zucker an das Mehl geben : bỏ đường vào bột eine Decke auf den Tisch . geben : trải khăn lên bàn.

geben /(st. V.; hat)/

(Ballspiele) ĩỊ HỊcẽãẽ chuyền bóng; giao bóng; đánh bóng; aggl== phát bóng (abgeben, weitergeben, spielen);

den Ball in die Mitte geben : phát bóng vào khu vực giữa sân.

geben /(st. V.; hat)/

mời; ủy nhiệm; dựa ra (bieten, gewähren, zukommen lassen);

jmdm. ein Autogramm geben : tặng ai một chữ ký eine Frist geben : đưa ra một thời hạn jmdm. eine Chance geben : cho ai một cơ hội die Ärzte geben dem Kranken nur noch ein paar Wochen : bác sĩ cho rằng bệnh nhân chỉ còn sống dược một vài tuần der Lehrer gibt Deutsch und Englisch : thầy dạy môn tiêng Đức và tiếng Anh einen Bericht über etw. geben : báo cáo về một sự kiện gì [jmdm.] sein Wort geben : hứa chắc (với ai) einen Befehl geben : đưa ra một mệnh lệnh der Schiedsrichter gibt einen Freistoß : trọng tài cho một cú sút phạt trực tiếp jmdm. einen Tritt geben : đạp ai một cái (ugs.) es jmdm. geben : cụm từ này có hai nghĩa: (a) nói rõ cho ai biết ý kiến của mình (b) đập ai một trận. :

geben /(st. V.; hat)/

đem lại; đem đến; trao tặng (verleihen);

jmdm. Hoffnung geben : đem đến cho ai niềm hy vọng.

geben /(st. V.; hat)/

sản sinh; sản xuất; sinh ra; cho (erzeugen, hervor bringen);

die Kuh gibt Milch : con bò cái cho sữa der Ofen gibt Wärme : lò sưởi tỏa nhiệt.

geben /(st. V.; hat)/

(một bữa tiệc, một buổi dạ hội, một buổi biểu diễn) tổ chức; mở; thiết (veranstalten);

ein Konzert geben : biểu diễn một buổi hòa nhạc. 1

geben /(st. V.; hat)/

trình diễn; biểu diễn (aufführen);

was wird heute im Theater gegeben? : hôm nay nhà hát sẽ trình diễn vở gì? 1

geben /(st. V.; hat)/

biểu diễn; trình diễn; đóng một vai (darstellen, spielen);

den Helden des Stücks geben : đóng vai chính trong vở diễn. 1

geben /(st. V.; hat)/

cho ra kết quả; là;

zwei mal zwei gibt vier : hai nhân với hai bằng bốn das gibt keinen Sinn : cái đó không có ý nghĩa gỉ. 1

geben /(st. V.; hat)/

bày tỏ; thổ lộ; biểu lộ; thể hiện (äußern, hervor-, heraus bringen);

keinen Laut, Ton von sich geben : không thốt nên lời. 1

geben /(st. V.; hat)/

(ugs ) nôn; mửa; ói ra (erbrechen);

alles wieder von sich geben : lại nôn hết (thức ăn) ra. 1

geben /(st. V.; hat)/

coi; xem; đánh giá; quan tâm (Wert legen);

nichts auf jmds. Urteil geben : không quan tâm đến lời nhận định của ai. 1

geben /(st. V.; hat)/

tỏ thái độ; có cách cư xử (sich verhalten, benehmen);

sich freundlich geben : tỏ thái độ niềm nở. 1

geben /(st. V.; hat)/

giảm dần; hạ dần; bớt dần (nachlassen u aufhören);

die Schmerzen werden sich geben : những cơn đau sẽ giảm dần. 1

geben /(st. V.; hat)/

thể hiện; dẫn đến; đưa đến (sich finden, sich ergeben);

das übrige wird sich geben : phần còn lại rồi sẽ lộ ra. 1

geben /(st. V.; hat)/

(unpers ) có; tồn tại; hiện diện (vorhanden sein, existieren, vorkommen);

in diesem Fluss gibt es viele Fische : dưới dòng sông này có rất nhiều cá das gibt es : điều ấy vẫn xảy ra das gibt es ja gar nicht : cái ấy chưa hề có, điều ẩy chưa bao giờ xảy ra was gibt es Neues? : có gỉ mới không? was gibt es da zu lachen? : có gì đáng cười? es gab viel zu tun : có nhiều việc để làm. 2

geben /(st. V.; hat)/

(unpers ) có; được dọn; được mời (angeboten, ausgegeben werden);

was gibt es zu essen? : có món gì ăn không? an diesem Schalter gibt es Brief marken : ở quầy này có bán tem thư was gibt es heute im Fernsehen? : hôm nay trên ti vi có chương trình gì vậy? 2

geben /(st. V.; hat)/

(unpers ) xảy ra; diễn ra; xảy đến [kommen, ein treten, geschehen); es gibt bald Regen: trời sắp mưa; wenn du nicht ruhig bist, gibts was: nếu mày không câm mồm thì sẽ có chuyên đấy;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

geben

abouler

geben

geben

donner

geben

geben

passer

geben

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geben /1 vt/

1. cho, đưa cho, cấp cho; gern -cho hào phóng (rộng rãi); sich (D) etw. geben lassen thỉnh cầu, cầu xin; es ist mir nicht gegeben zu... tôi không biết....; không ỏ trong trạng thái...; 2 chìa ra, dang ra, đưa ra; den Arm geben dang tay (để dựa); die Hand - chìa tay, đưa tay; j-m den kleinen Finger geben giúp ai một chút; Feuer - châm thuốc (lá, lào); die Brust - cho con bú; Unterricht - dạy học; Anlaß -tạo cơ hội, tạo điều kiện; 3. trao tay, giao, giao phó; ein Zeugnis geben trao bằng, (giấy chúng nhận); fm den Abschied geben cách chức, bãi chúc, cho về hưu; 4. cấp cho, ban cho; eine Wohnung geben cấp một căn hộ; Raum - giải phóng chỗ, bỏ chỗ, nhưòng chỗ; Aufklärung über etw. (A) -giải thích nguyên nhân; Gelegenheit geben tạo điều kiện, tạo khả năng, cho phép; Genügt uung geben làm thỏa mãn; Kredit - cho ai vay; j-m das Recht - cho ai quyền; j-m das Wort - nhưỏng lài cho ai; 5. tổ chúc, đặt; ein Essen geben đặt tiệc, tổ chúc liên hoan, đặt cơm khách; ein Fest Test -tổ chức lễ hội (tết); ein Stück - diễn kịch; was wird heute (in Theater) gegeben ? hôm nay diễn gì (ỏ nhà hát)?; 6.: (keine) Nachricht von sich (D) - (không) cho biét về mình; kein Lebenszeichen von sich (D) không còn dấu hiệu của sự sông; von sich (D) - 1) thót ra, phát ra (âm); 2) (vật lí) búc xạ, phát xạ; 3): ein Beispiel - cho ví dụ; séine Stimme geben tham gia bỏ phiếu; Láut(e) geben sủa, cắn; 7.: eine gute Erziehung - giáo dục tốt; ý-m das Geleit geben đi theo, đưa chân, hộ tóng; Rat geben khuyên can, chỉ bảo; Rechenschaft geben báo cáo; seine Ségen geben cầu phúc, chúc phúc; die Spóren - thúc, giục, thúc giục, giục giã; einen Tritt geben cho một cái đá; Unterricht (Stunden) - dạy học, lên ldp; den Vorzug - ưa thích, thích; das Wort geben nhưòng lài; fm gúte Worte - khuyên nhủ, dỗ dành, thuyết phục, vỗ về, làm yên Ịòng, thuận tình; 8.: sich (D) den Anschein - giả vò, vô vĩnh, giả đò; sich (D) ein Ansehen geben làm ra vẻ quan trọng; sich (D) eine Blöße - tìm ra điểm yếu của mình, sơ suất, sơ ý, bị nhầm, bị sai, bị trượt; sich (D) Mühe geben cô gắng, chịu khó, gắng gổ, ráng hết súc, dóc mọi cố gắng; 9.: in Druck - đem in; j-n in Kost (in Pension)geben chu cấp ai hoàn toàn; j-n in die Léhre geben truyền nghề; ín Obhut (in p/lége) geben săn sóc ai; in Verwahrung - bảo quản, giao cái gì để bảo quản; 10.: fm etw. zu verstehen geben ám chỉ (gợi ý) cho ai hiểu rằng; zu denken - làm suy nghĩ (nghĩ ngợi), bắt ai suy nghĩ (ngẫm nghĩ); ich gebe es ihnen zu bedenken ! hãy suy nghĩ kĩ; etw. darán - hi sinh cái gì; viel auf etw. (A) - coi trong cái gì có ý nghĩa quan trọng; viel auf fn geben cắt cử ai cao, coi trọng, chú trọng; nichts auf etw. (A) geben không coi cái gì là có ý nghĩa gì cả; ich gäbe viel darum... tôi hết sức muôn, bằng bất cứ giá nào tôi cũng trả; 11. bằng; zwei mal vier gibt acht 2 lần 4 bằng tám; II vímp: es gibt có là; es gibt viel zu tun nhiều công việc; was gibt ’s Neues heute? hôm nay có gì mđi không: was wird ’s? geben việc gỉ thế? có chuyên gì thế? was wird ’s? sẽ có chuyện gì vậy?, cái gì rút ra từ chuyện ấy? es hat Lärm gegeben cái đó làm ầm ĩ; es gibt Rgén trôi sẽ mưa;

Geben /n -s/

1. sự đùa; 2. (cò) sự đầu hàng, thua; ich bin am Geben tôi thua.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

geben

hand

geben

pass