scheren /(sw. V.; hat) (ugs.)/
chú ý;
quan tâm;
hắn không chú ý lắm đến những điều qui định. : er schert sich nur wenig um die Vorschriften
fragen /hỏi thăm về điều gì/về ai; ich habe ihn nach seinen Eltern gefragt/
quan tâm;
chăm sóc;
interessieren /[intare'si:ran, mtre'si:ran] (sw. V.; hat)/
quan tâm;
chú ý;
thích [für + Akk : ai, điều gì];
tôi quan tâm đến hội họa hiện đại. : ich interessiere mich für moderne Malerei
geben /(st. V.; hat)/
coi;
xem;
đánh giá;
quan tâm (Wert legen);
không quan tâm đến lời nhận định của ai. 1 : nichts auf jmds. Urteil geben
annehmen /(st. V.; hat)/
quan tâm;
chăm sóc;
săn sóc (sich kümmern);
chăm sóc cho những người bị thương. 1 : sich der Verletzten annehmen
kümmern /[’kYmarn] (sw. V.; hat)/
để tâm;
để ý;
quan tâm [um + Akk : về/đên , ];
tôi không bao giờ quan tâm đến những lời bàn tán đó : um Gerede habe ich mich nie gekümmert mày hãy tự lo cho việc mình đi! : kümmere dich um deine eigenen Angelegenheiten!
sorgen /(sw. V.; hat)/
quan tâm;
chú ý;
nô lực (đạt được điều gì);
giữ gìn sự yên tĩnh và trật tự. : für Ruhe und Ordnung sorgen
bemuhen /(sw. V.; hat)/
lưu ý;
quan tâm;
chăm sóc (sich kümmern);
quan tâm chăm sóc cho ai/đến chuyện gì : sich um jmdn./etw. bemühen cô ấy chăm sóc người ốm : sie bemühte sich um den Kranken chúng tôi cố gắng tạo bầu không khí thoải mái trong xí nghiệp. : wir bemühen uns um ein gutes Betriebsklima
bemuttern /(sw. V.; hat)/
quan tâm;
chăm sóc;
yêu thương (sorgen, umsorgen);
eintreten /(st. V.)/
(hat) (Schweiz ) quan tâm;
tìm hiểu;
giải quyết;
chúng ta sẽ tìm hiểu về vấn đề ấy. 1 : wir werden auf die Sache noch eintreten
schenken /tặng ai vật gì (nhân dịp...); jmdm. etw. zum Geburtstag schenken/
chú ý;
quan tâm;
dành cho (sự kính trọng, thiện cảm V V );
: jmdm./einer
umsorgen /(sw. V.; hat)/
quan tâm;
chăm sóc;
chăm nom;
bekümmern /(sw. V.; hat) 1. làm buồn rầu, làm buồn phiền, làm lo lắng; mein Zustand bekümmerte ihn/
lưu ý đến;
quan tâm;
chăm sóc [um + Akk : cho ai hay việc gì];
bà ta cần phải quan tâm đến con cái nhiều hơn. : sie sollte sich mehr um ihre Kinder bekümmern
kümmern /[’kYmarn] (sw. V.; hat)/
quan tâm;
chăm sóc;
chăm lo hỗ trợ [um + Akk : cho ai hay việc gì];
chăm lo. cho những người khách. : sich um die Gäste kümmern
sich /sehen/
hướng sự chú ý (vào một đối tượng);
quan tâm;
chờ đợi;
tất cả đều hướng sự chú ý vào vị chủ tịch đang tiến đến. : alles sah auf den kommenden Präsidenten
denken /[’derjkan] (unr. V.; hat)/
quan tâm;
lo lắng;
bận lòng;
nghĩ [an + Akk : về/đến J; er denkt nur an sich: hắn chỉ nghĩ đến mình; er denkt nur an seinen Vorteil: hắn chỉ nghĩ đến quyền lại của mình 8 có ý định, dự định, nghĩ [an + Akk : về ];
chúng tôi định tỉm một căn hộ mới. : wir denken daran, uns eine neue Wohnung zu suchen
wegkommen /(st. V.; ist) (ugs.)/
đối xử;
quan tâm;
đếm xỉa;
tính đến;
đứa con út ít được quan tâm nhất. : der Kleinste ist am schlechtesten weggekom men
besorgt /(Adj.)/
ân cần;
chu đáo;
quan tâm;
chăm sóc;
hắn rất quan tâm đến sức khỏe của nàng. : er ist sehr besorgt um ihre Gesundheit
Achtgeben /(st. V.; hat)/
trông chừng;
chú ý;
quan tâm;
chăm sóc (cho ai, đến việc gì);
registrieren /[regis'tri:ron] (sw. V.; hat)/
ghi nhận;
quan tâm;
chú ý;
ghi trong tâm trí;
ghi nhận chính xác mọi diễn tiến. : alle Vorgänge genau registrieren
schonen /(sw. V.; hat)/
giữ;
giữ gìn;
bảo vê;
quan tâm;
chăm sóc;
chiếc ô tô không được giữ gìn tốt : das Auto ist nicht geschont worden thận trọng thông báo cho ai biết điều gỉ. : jmdm. etw. schonend beibringen
zusehen /(st. V.; hat)/
để cho xảy ra;
không can thiệp;
không nhúng tay vào cô' gắng;
gắng sức;
quan tâm;
trông chừng;
kiểm soát;
áp dụng biện pháp cần thiết;
hãy chú ý để đừng có chuyện gì xảy ra! : sieh zu, dass nichts passiert!