TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quan tâm

quan tâm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ân cần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chú ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chăm sóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chăm nom

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

săn SÓC

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lo lắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Lợi ích

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

lưu tâm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chăm nom.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hội viên cùng công ti .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây ấn tượng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưu tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắng nghe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chăm chút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chăm lo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

săn sóc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kính trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn kính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kính mén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trọng vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thao thức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không ngủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo dõi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhìn theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trồng theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ấm lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nóng lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được sưỏi ấm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sốt sắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích thú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ham thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ham mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

say mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ham

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dam mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu đương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phải lòng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

coi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nô lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu thương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dành cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu ý đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chăm lo hỗ trợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng sự chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chờ đợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bận lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đối xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đếm xỉa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chu đáo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghi nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghi trong tâm trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ gìn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bảo vê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cho xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không can thiệp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nhúng tay vào cô' gắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắng sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiểm soát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

áp dụng biện pháp cần thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
quan tâm /lợi ích

quan tâm /lợi ích

 
Từ điển triết học Kant

quan tâm

 
Từ điển triết học Kant

lợi ích

 
Từ điển triết học Kant

Anh

quan tâm

 central

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

interest

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

solicitousness

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

solicitude

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
quan tâm /lợi ích

interest

 
Từ điển triết học Kant

Đức

quan tâm

umsorgen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bemuttern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beachten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Aufmerksamkeit zuwenden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich kümmern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Sorge tragen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Interest

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

interessiert

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Interessiertheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Interessent

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aufsehenerregen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufpassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rücksicht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wachen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erwärmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

scheren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fragen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

interessieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

annehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kümmern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sorgen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bemuhen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eintreten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schenken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekümmern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

denken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wegkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

besorgt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Achtgeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

registrieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schonen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
quan tâm /lợi ích

das interesse

 
Từ điển triết học Kant
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nennen Sie Problembereiche einer Bioreaktoranlage, die bei der Wartung besonders beachtet werden müssen.

Nêu các vấn đề của hệ thống phản ứng sinh học, cần được quan tâm đặc biệt trong việc bảo trì.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Betriebsorganisation muss die folgenden Grundsätze beachten:

Trong việc tổ chức doanh nghiệp, phải quan tâm đến những nguyên tắc cơ bản dưới đây:

Deswegen muss die zulässige Messabweichung, die vom Her­ steller des Messgerätes festgelegt wurde, berück­ sichtigt werden.

Vì thế, phải quan tâm đến sai số đo cho phép được xác định bởi nhà sản xuất.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Vielleicht hat sie kein Interesse an ihm.

Có thể nàng chẳng quan tâm gì đến ông.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Perhaps she would not be interested in him anyway.

Có thể nàng chẳng quan tâm gì đến ông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er schert sich nur wenig um die Vorschriften

hắn không chú ý lắm đến những điều qui định.

ich interessiere mich für moderne Malerei

tôi quan tâm đến hội họa hiện đại.

nichts auf jmds. Urteil geben

không quan tâm đến lời nhận định của ai. 1

sich der Verletzten annehmen

chăm sóc cho những người bị thương. 1

um Gerede habe ich mich nie gekümmert

tôi không bao giờ quan tâm đến những lời bàn tán đó

kümmere dich um deine eigenen Angelegenheiten!

mày hãy tự lo cho việc mình đi!

für Ruhe und Ordnung sorgen

giữ gìn sự yên tĩnh và trật tự.

sich um jmdn./etw. bemühen

quan tâm chăm sóc cho ai/đến chuyện gì

sie bemühte sich um den Kranken

cô ấy chăm sóc người ốm

wir bemühen uns um ein gutes Betriebsklima

chúng tôi cố gắng tạo bầu không khí thoải mái trong xí nghiệp.

wir werden auf die Sache noch eintreten

chúng ta sẽ tìm hiểu về vấn đề ấy. 1

jmdm./einer

sie sollte sich mehr um ihre Kinder bekümmern

bà ta cần phải quan tâm đến con cái nhiều hơn.

sich um die Gäste kümmern

chăm lo. cho những người khách.

alles sah auf den kommenden Präsidenten

tất cả đều hướng sự chú ý vào vị chủ tịch đang tiến đến.

wir denken daran, uns eine neue Wohnung zu suchen

chúng tôi định tỉm một căn hộ mới.

der Kleinste ist am schlechtesten weggekom men

đứa con út ít được quan tâm nhất.

er ist sehr besorgt um ihre Gesundheit

hắn rất quan tâm đến sức khỏe của nàng.

alle Vorgänge genau registrieren

ghi nhận chính xác mọi diễn tiến.

das Auto ist nicht geschont worden

chiếc ô tô không được giữ gìn tốt

jmdm. etw. schonend beibringen

thận trọng thông báo cho ai biết điều gỉ.

sieh zu, dass nichts passiert!

hãy chú ý để đừng có chuyện gì xảy ra!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einem Kranken wachen

trực giưông bệnh nhân; 2.

Từ điển triết học Kant

Quan tâm (sự)/Lợi ích [Đức: das Interesse; Anh: interest]

Xem thêm: Cảm năng học/Mỹ học, Dễ chịu (cái), Mệnh lệnh nhất quyết, Động lực, Thiện (sự), Xu hướng, Mệnh lệnh, Động cơ, Triết học thực hành, Lý tính, Tôn kính (sự),

Sự quan tâm là một thuật ngữ nổi bật trong cả ba cuốn Phê phán, nhưng có nghĩa hoi khác biệt trong mỗi cuốn. Trong PPLTTT, “mối quan tâm gồm hai mặt” của lý tính tự biểu lộ ra trong những lề lối tư duy rất khác nhau của “các học trò của tự nhiên”. Những người mà quan tâm của họ đã khiến họ “hầu như ác cảm với sự dị tính, luôn luôn hướng tẩm mắt vào sự thống nhất của loài (Gattung)”, trong khi sự quan tâm của số khác có đầu óc thường nghiệm nhiều hon thì “không ngừng tìm cách mổ xẻ tự nhiên” (A 655/B 683); các nhà nghiên cứu trước nhấn mạnh sự tìm kiếm về loài, các nhà nghiên cứu sau nhấn mạnh sự tìm kiếm về giống. Trong văn cảnh lý thuyết này, sự quan tâm biểu thị một sự cam kết trước với một phương cách tư duy vốn không tự đặt cơ sở cho chính mình trên lý tính.

Kant sử dụng [khái niệm] sự quan tâm trong triết học thực hành là khá khác biệt với sự sử dụng trong PPLTTT, và cũng được định nghĩa chặt chẽ hơn. Trong CSSĐ, Kant phân biệt giữa (a) các hình thức thuần túy và có tính thực hành của lý tính với (b) các hình thức trung gian và thuộc sinh lý của lý tính. Cả hai đều biểu thị sự phụ thuộc của một “ý chí có thể quy định được một cách ngẫu nhiên dựa vào các nguyên tắc của lý tính”, nhưng cái trước “chỉ cho thấy sự phụ thuộc của ý chí vào các nguyên tắc của lý tính bởi chính nó”, trong khi cái sau cho thấy sự phụ thuộc “vì lợi ích của xu hướng” (CSSĐ tr. 413, tr. 24). Sự quan tâm trước hướng tới một hành động vì lợi ích của chính nó, sự quan tâm sau hướng tới một “đối tượng của hành động (trong chừng mực đối tượng này là dễ chịu với tôi)”; tức là, nó xem các nguyên tắc của lý tính như phương tiện để đạt được những mục đích mà xu hướng đặt ra. Trong trường hợp về sự quan tâm trực tiếp của lý tính, “giá trị hiệu lực phổ quát của châm ngôn hành động là một cơ sở đầy đủ để quy định ỷ chí”, trong khi trong sự quan tâm sinh lý là được trung giới, lý tính chỉ có thể quy định ý chí “bằng đối tượng khác của sự ham muốn hoặc dưới sự tiền giả định về tĩnh cảm đặc biệt nào đó ở trong chủ thể” (CSSĐ tr. 460. tr. 59). Nguy cơ nằm bên trong sự phân chia này là sự lựa chọn giữa tính tự trị hoặc tính ngoại trị của quy luật luân lý; hoặc chúng ta quan tâm đến quy luật luân lý vì các lý do ngoại trị, được trung giới trên phương diện sinh lý, hoặc “quy luật luân lý làm chúng ta quan tâm vì nó có giá trị hiệu lực với chúng ta xét như những con người” (tr. 461, tr. 60).

Trong PPLTTT, Kant kết hợp những sự quan tâm tư biện và thực hành của lý tính thành các câu hỏi “1. Tôi có thể biết gì? 2. Tôi phải làm gì? 3. Tôi có thể hy vọng gì?” (A 805/B 833). Câu hỏi đầu là sự quan tâm tư biện, nơi mà Kant nghĩ rằng đã được thỏa ứng trong PPLLTT. Sự quan tâm thứ hai là có tính thực hành và chỉ có thể được thỏa mãn bằng một câu trả lời trên phương diện luân lý. Sự quan tâm thứ ba được thỏa mãn bởi sự “xứng đáng được hạnh phúc” (A 806/ B 834). “Những sự quan tâm” được gợi ra qua các câu hỏi này không phải là những mục đích cụ thể mà lý tính nhắm đến, mà đúng hơn chúng chỉ ra sự định hướng cơ bản của nó trong thế giới.

Trong PPNLPĐ, Kant định nghĩa chất của phán đoán thẩm mỹ về sở thích như là “không có bất kỳ sự quan tâm nào” (§5), dù là thuần túy hay thuộc sinh lý. Sự quan tâm thuần túy về cái thiện và sự quan tâm sinh lý về sự dễ chịu nối kết sự ham muốn của chủ thể với “sự hiện hữu hiện thực của đối tượng này” (§5) sẽ làm giảm đi đặc tính tĩnh quan của phán đoán thẩm mỹ về sở thích. Điều này chỉ liên quan tới sự vui sướng và không-vui sướng mà đối tượng khơi ra mà thôi. Hầu hết những gì mà điều này gợi ra vẫn còn không rõ trong PPNLPĐ, những lập luận của cuốn này được thực hiện bằng cách phủ định những nghiên cứu hiện có về phán đoán thẩm mỹ. Sự quan tâm đến đối tượng bởi sự dễ chịu quy chiếu đến các nghiên cứu về cái đẹp được đưa ra trong các lý thuyết về sở thích của người Anh trong thế kỷ XVIII; sự quan tâm đến cái tốt quy chiếu đến các nghiên cứu của trường phái Wolff về cái đẹp như một tri giác mù mờ về sự hoàn hảo. Cả hai nghiên cứu đều thấm đẫm một mối quan tâm đối với các đối tượng riêng của chúng, nhưng đó là một mối quan tâm mà Kant cho là không thể dùng làm cơ sở cho một phán đoán về cái đẹp được, cho dù trong trường hợp về cái đẹp tự nhiên, thì sự quan tâm trí tuệ cũng có thể góp phần vào sự vui sướng do đối tượng khơi gợi ra (PPNLPĐ §42).

Mai Sơn dịch

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

solicitousness

Lo lắng, quan tâm, ân cần

solicitude

Lo lắng, quan tâm, ân cần

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

scheren /(sw. V.; hat) (ugs.)/

chú ý; quan tâm;

hắn không chú ý lắm đến những điều qui định. : er schert sich nur wenig um die Vorschriften

fragen /hỏi thăm về điều gì/về ai; ich habe ihn nach seinen Eltern gefragt/

quan tâm; chăm sóc;

interessieren /[intare'si:ran, mtre'si:ran] (sw. V.; hat)/

quan tâm; chú ý; thích [für + Akk : ai, điều gì];

tôi quan tâm đến hội họa hiện đại. : ich interessiere mich für moderne Malerei

geben /(st. V.; hat)/

coi; xem; đánh giá; quan tâm (Wert legen);

không quan tâm đến lời nhận định của ai. 1 : nichts auf jmds. Urteil geben

annehmen /(st. V.; hat)/

quan tâm; chăm sóc; săn sóc (sich kümmern);

chăm sóc cho những người bị thương. 1 : sich der Verletzten annehmen

kümmern /[’kYmarn] (sw. V.; hat)/

để tâm; để ý; quan tâm [um + Akk : về/đên , ];

tôi không bao giờ quan tâm đến những lời bàn tán đó : um Gerede habe ich mich nie gekümmert mày hãy tự lo cho việc mình đi! : kümmere dich um deine eigenen Angelegenheiten!

sorgen /(sw. V.; hat)/

quan tâm; chú ý; nô lực (đạt được điều gì);

giữ gìn sự yên tĩnh và trật tự. : für Ruhe und Ordnung sorgen

bemuhen /(sw. V.; hat)/

lưu ý; quan tâm; chăm sóc (sich kümmern);

quan tâm chăm sóc cho ai/đến chuyện gì : sich um jmdn./etw. bemühen cô ấy chăm sóc người ốm : sie bemühte sich um den Kranken chúng tôi cố gắng tạo bầu không khí thoải mái trong xí nghiệp. : wir bemühen uns um ein gutes Betriebsklima

bemuttern /(sw. V.; hat)/

quan tâm; chăm sóc; yêu thương (sorgen, umsorgen);

eintreten /(st. V.)/

(hat) (Schweiz ) quan tâm; tìm hiểu; giải quyết;

chúng ta sẽ tìm hiểu về vấn đề ấy. 1 : wir werden auf die Sache noch eintreten

schenken /tặng ai vật gì (nhân dịp...); jmdm. etw. zum Geburtstag schenken/

chú ý; quan tâm; dành cho (sự kính trọng, thiện cảm V V );

: jmdm./einer

umsorgen /(sw. V.; hat)/

quan tâm; chăm sóc; chăm nom;

bekümmern /(sw. V.; hat) 1. làm buồn rầu, làm buồn phiền, làm lo lắng; mein Zustand bekümmerte ihn/

lưu ý đến; quan tâm; chăm sóc [um + Akk : cho ai hay việc gì];

bà ta cần phải quan tâm đến con cái nhiều hơn. : sie sollte sich mehr um ihre Kinder bekümmern

kümmern /[’kYmarn] (sw. V.; hat)/

quan tâm; chăm sóc; chăm lo hỗ trợ [um + Akk : cho ai hay việc gì];

chăm lo. cho những người khách. : sich um die Gäste kümmern

sich /sehen/

hướng sự chú ý (vào một đối tượng); quan tâm; chờ đợi;

tất cả đều hướng sự chú ý vào vị chủ tịch đang tiến đến. : alles sah auf den kommenden Präsidenten

denken /[’derjkan] (unr. V.; hat)/

quan tâm; lo lắng; bận lòng; nghĩ [an + Akk : về/đến J; er denkt nur an sich: hắn chỉ nghĩ đến mình; er denkt nur an seinen Vorteil: hắn chỉ nghĩ đến quyền lại của mình 8 có ý định, dự định, nghĩ [an + Akk : về ];

chúng tôi định tỉm một căn hộ mới. : wir denken daran, uns eine neue Wohnung zu suchen

wegkommen /(st. V.; ist) (ugs.)/

đối xử; quan tâm; đếm xỉa; tính đến;

đứa con út ít được quan tâm nhất. : der Kleinste ist am schlechtesten weggekom men

besorgt /(Adj.)/

ân cần; chu đáo; quan tâm; chăm sóc;

hắn rất quan tâm đến sức khỏe của nàng. : er ist sehr besorgt um ihre Gesundheit

Achtgeben /(st. V.; hat)/

trông chừng; chú ý; quan tâm; chăm sóc (cho ai, đến việc gì);

registrieren /[regis'tri:ron] (sw. V.; hat)/

ghi nhận; quan tâm; chú ý; ghi trong tâm trí;

ghi nhận chính xác mọi diễn tiến. : alle Vorgänge genau registrieren

schonen /(sw. V.; hat)/

giữ; giữ gìn; bảo vê; quan tâm; chăm sóc;

chiếc ô tô không được giữ gìn tốt : das Auto ist nicht geschont worden thận trọng thông báo cho ai biết điều gỉ. : jmdm. etw. schonend beibringen

zusehen /(st. V.; hat)/

để cho xảy ra; không can thiệp; không nhúng tay vào cô' gắng; gắng sức; quan tâm; trông chừng; kiểm soát; áp dụng biện pháp cần thiết;

hãy chú ý để đừng có chuyện gì xảy ra! : sieh zu, dass nichts passiert!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

interessiert /a (an D, für A)/

a (an D, für A) chú ý, quan tâm

Interessiertheit /f =/

sự, tinh thần] quan tâm, lưu tâm.

umsorgen /vt/

quan tâm, chăm sóc, chăm nom.

Interessent /m -en, -en/

1. [người, phía] quan tâm; 2. (thương mại) hội viên cùng công ti [hãng].

Aufsehenerregen

chú ý, quan tâm, lưu ý, gây ấn tượng.

aufpassen /I vi/

1. chú ý, lưu ý, lưu tâm, quan tâm, lắng nghe;

bemuttern /vt/

quan tâm, chăm sóc, chăm chút, chăm lo, chăm nom, săn sóc.

Rücksicht /f =, -en/

1. [sự] kính trọng, tôn kính, tôn trọng, kính mén, trọng vọng; 2. [sự] chú ý, quan tâm, ân cần, săn sóc.

wachen /vi/

1. thức, thao thức, không ngủ; bei einem Kranken wachen trực giưông bệnh nhân; 2. (über A thơ ca über D) theo dõi, nhìn theo, trồng theo, quan tâm, chăm sóc, chăm nom, chăm chút, chăm lo, săn SÓC; bảo vệ, bảo hộ, giữ gìn.

erwärmen /vi (/

1. ấm lên, nóng lên, được sưỏi ấm; 2. (für A) quan tâm, lưu tâm, chú ý [đến, tói], sốt sắng, thích thú [vdi], ham thích, ham mê, say mê, ham, thích, mê, dam mê, yêu đương, phải lòng.

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Quan tâm,Lợi ích

[VI] Quan tâm; Lợi ích

[DE] Interest

[EN] interest

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

quan tâm

beachten vi, Aufmerksamkeit zuwenden, sich kümmern, Sorge tragen.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 central

quan tâm