Rücksicht /die/
(meist Sg ) sự chú ý;
sự quan tâm;
sự đếm xỉa;
sự tôn trọng;
sự khoan nhượng;
keine Rücksicht kennen : không biết quan tâm du brauchst keine Rücksicht auf meinen Zustand zu nehmen : anh không cần phải quá quan tâm đến tình trạng của em ohne Rücksicht auf Verluste (ugs.) : không đếm xỉa đến sự thiệt hại (của mình hay người khác).
Rücksicht /die/
(Pl ) lý do;
nguyên cớ (để cân nhắc, quan tâm V V );
Rücksicht /die/
(o Pl ) cái nhìn về phía sau;
phong cảnh phía sau (nhìn từ kính sau ô tô);