Interesse /[...'ress, in'tresa], das; -s, -n/
(o Pl ) sự quan tâm;
sự chú ý;
tỏ vẻ quan tâm đến ai (việc gì). : für jnidn., etw./an jmdm., etw. Interesse zeigen
Anteil /der; -[e]s, -e/
(o Pl ) sự đồng tình;
sự tham gia;
sự quan tâm;
cùng tham dự, tham gia vào việc gì : [tätigen] Anteil an etw. nehmen anh ta tham gia vào cuộc thảo luận. : er nahm Anteil an der Diskussion
Auseinandersetzung /die/
sự nghiên cứu;
sự tìm hiểu;
sự quan tâm;
Aufmerksamkeit /die; -, -en/
(o Pl ) sự chú ý;
sự để ý;
sự quan tâm;
sein /đang lo lắng cho ai/về việc gì; etw. erfüllt jmdn. mit Sorge/
(o Pl ) sự quan tâm;
sự chăm sóc;
sự chăm nom;
) einer Sache (Dat) : für etwj (Schweiz, auch
Obsorge /die; - (österr. Amtsspr.)/
sự quan tâm;
sự chăm sóc;
sự bảo trợ;
Bedeutung /die; -, -en/
(o Pl ) tầm quan trọng;
sự chú ý;
sự quan tâm (Gewicht, Tragweite, Belang);
điều gl có ý nghĩa thực tế : etw. ist von praktischer Bedeu tung không có gì đặc biệt, không đáng quan tâm. : nichts von Bedeutung
Beachtung /die/
sự chú ý;
sự quan tâm;
sự lưu ý (Aufmerksamkeit);
điều gì đáng được quan tâm đến : etw. verdient Beachtung được chú ý, được quan tâm : Beachtung finden (không) chú ý đến ai, đến việc gì : jrndm., einer Sache [keine] Beachtung schenken (ai, việc gì) được chú ý, được quan tâm. : (einer Sache, jmdm.) wird Beachtung zuteil
Registrierung /die; -, -en/
sự quan tâm;
sự chú ý;
sự ghi nhận trong tâm trí;
Zuwendung /die; -, -en/
(o Pl ) sự quan tâm;
sự yêu thương;
sự chăm sóc;
sự chăm chút;
Diskretion /[diskre'tsiom], die; -/
sự tế nhị;
sự lịch thiệp;
sự giữ ý tứ;
sự quan tâm (Takt, Rücksicht nahme);
Schonung /die; -, -en/
(o Pl ) sự quan tâm;
sự thận trọng;
sự cẩn thận;
sự dè dặt;
sự khoan dung;
Rücksicht /die/
(meist Sg ) sự chú ý;
sự quan tâm;
sự đếm xỉa;
sự tôn trọng;
sự khoan nhượng;
không biết quan tâm : keine Rücksicht kennen anh không cần phải quá quan tâm đến tình trạng của em : du brauchst keine Rücksicht auf meinen Zustand zu nehmen không đếm xỉa đến sự thiệt hại (của mình hay người khác). : ohne Rücksicht auf Verluste (ugs.)