TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự cẩn thận

sự cẩn thận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chính xác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thận trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chu đáo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự kỹ lưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự phòng ngừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đề phòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự kỹ càng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính chính xác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự quan tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự dè dặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khoan dung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sự cẩn thận

Rein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

obacht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sorgfalt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vorsicht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Akkuratesse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schonung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Nachteil der hohen Wärmeausdehnung bedarf einer besonderen Sorgfalt bei der Konstruktion, der Herstellung und beim Einbau.

Nhược điểm của độ giãn nở nhiệt cao đòi hỏi sự cẩn thận đặc biệt trong thiết kế, sảnxuất và lắp đặt.

Die Handhabung und das Ablesen der Messwerte erfordert aufgrund des Aufbaus von Messschrauben große Sorgfalt und Übung.

Do cấu tạo của panme, việc thao tác và đọc các trị số đo đòi hỏi sự cẩn thận và tập luyện thành thạo.

Digitale Messschrauben haben sich in der Praxis vor allem für Außenmessungen, bei entsprechender Sorgfalt, bis 200 mm Messbereich aufgrund des einfachen Ablesens des Messwertes durchgesetzt.

Trong thực tiễn, panme kỹ thuật số ngày càng được ưa chuộng để đo các kích thước bên ngoài vì việc đọc đơn giản; với sự cẩn thận tương ứng, phạm vi đo có thể đạt đến 200 mm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Obacht, da kommt ein Áuto!

coi chừng, một chiếc xe chạy tới kìa!

Vorsicht!

hãy cẩn thận!

alle Vorsicht außer Acht lassen

làm ngơ không thềm đề phòng

(Spr.) Vorsicht ist die Mutter der Weisheit

cẩn tắc vô ưu

Vorsicht ist besser als Nach sicht

(đùa) đề phòng trước vẫn hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rein /.lich.keit, die; -/

sự cẩn thận; sự chính xác;

obacht /[’o:baxt], die; - (südd.)/

sự chú ý; sự cẩn thận; sự thận trọng (Vorsicht, Achtung);

coi chừng, một chiếc xe chạy tới kìa! : Obacht, da kommt ein Áuto!

Sorgfalt /[’zorkfalt], die; -/

sự cẩn thận; sự chu đáo; sự kỹ lưỡng; sự thận trọng;

Vorsicht /die; - (meist o. Art.)/

sự thận trọng; sự cẩn thận; sự phòng ngừa; sự đề phòng;

hãy cẩn thận! : Vorsicht! làm ngơ không thềm đề phòng : alle Vorsicht außer Acht lassen cẩn tắc vô ưu : (Spr.) Vorsicht ist die Mutter der Weisheit (đùa) đề phòng trước vẫn hơn. : Vorsicht ist besser als Nach sicht

Akkuratesse /[akura'teso], die; -/

sự cẩn thận; sự chu đáo; sự kỹ càng; tính chính xác (Sorgfalt, Genauigkeit);

Schonung /die; -, -en/

(o Pl ) sự quan tâm; sự thận trọng; sự cẩn thận; sự dè dặt; sự khoan dung;