TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schönung

sự làm trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự làm sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự làm sạch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự tinh chế

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
schonung

thương xót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thương tiếc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thương hại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoan dung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đại lượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khu rừng cắm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự quan tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thận trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cẩn thận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự dè dặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khoan dung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khu rừng cấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

schönung

fining

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

schonung

Schonung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
schönung

Schönung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schönung /f/CNT_PHẨM/

[EN] fining

[VI] sự làm sạch; sự tinh chế; sự làm trong

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schonung /die; -, -en/

(o Pl ) sự quan tâm; sự thận trọng; sự cẩn thận; sự dè dặt; sự khoan dung;

Schonung /die; -, -en/

khu rừng cấm;

Schönung /die; -, -en/

sự làm trong; sự làm sáng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schonung /f =, -en/

1. [sự] thương xót, thương tiếc, thương hại, khoan dung, đại lượng; [tính, sự] thận trọng, cẩn thận, dè dặt, đắn đo, chín chắn; Schonung üben [walten lassen] mỏ lượng khoan hồng, thương xót, thương hại; 2. khu rừng cắm.