ZurückhaLtung /die (o. PL)/
(selten) sự e ngại;
sự dè dặt;
sự thận trọng;
Reserviertheit /die; -/
sự thận trọng;
sự giữ kẽ;
sự dè dặt;
Bedacht /der/
sự suy nghĩ;
sự cân nhắc;
sự thận trọng;
ohne Bedacht: thiếu suy nghĩ, không cân nhắc : chỉ dùng trong các cụm từ hắn phản ứng một cách vội vã và thiếu cân nhắc : er reagierte überstürzt und ohne Bedacht có cân nhắc, rất thận trọng : voll Bedacht ông ấy nói một cách thận trọng: “Chúng ta không muốn đánh giá một cách vội vàng.” : “Wir wollen nicht vorschnell urteilen”, sagte er voll Bedacht một cách cân nhắc, một cách thận trọng : mit Bedacht chọn lựa một cách cẩn trọng : mít Bedacht auswählen (không) chú ý, quan tâm đến vấn đề hay việc gì : auf etw. [keinen] Bedacht nehmen về vấn đề đó, chúng ta phải đặc biệt chú ỷ. : darauf müssen wir besonderen Bedacht nehmen
Achtsamkeit /die; -/
sự đề phòng;
sự chú ý;
sự thận trọng;
obacht /[’o:baxt], die; - (südd.)/
sự chú ý;
sự cẩn thận;
sự thận trọng (Vorsicht, Achtung);
coi chừng, một chiếc xe chạy tới kìa! : Obacht, da kommt ein Áuto!
Umsicht /die; -/
sự thận trọng;
tính cẩn thận;
tính chín chắn;
Diskretion /[diskre'tsiom], die; -/
sự giữ bí mật;
sự kín đáo;
sự thận trọng (Ver schwiegenheit, Vertraulichkeit, Geheimhal tung);
Sorgfalt /[’zorkfalt], die; -/
sự cẩn thận;
sự chu đáo;
sự kỹ lưỡng;
sự thận trọng;
Vorsicht /die; - (meist o. Art.)/
sự thận trọng;
sự cẩn thận;
sự phòng ngừa;
sự đề phòng;
hãy cẩn thận! : Vorsicht! làm ngơ không thềm đề phòng : alle Vorsicht außer Acht lassen cẩn tắc vô ưu : (Spr.) Vorsicht ist die Mutter der Weisheit (đùa) đề phòng trước vẫn hơn. : Vorsicht ist besser als Nach sicht
Reserve /[re'zerva], die; -, -n/
(ohne PL) sự thận trọng;
sự dè dặt;
thái độ dè dặt;
thái độ giữ ý giữ tứ (Zurückhaltung);
Schonung /die; -, -en/
(o Pl ) sự quan tâm;
sự thận trọng;
sự cẩn thận;
sự dè dặt;
sự khoan dung;