bedacht /(Adj.; -er, -este)/
có suy nghĩ;
thận trọng;
cẩn thận;
cân nhắc;
đắn;
đo (besonnen, überlegt, umsichtig);
bedacht handeln : hành động một cách thận trọng.
bedacht /(Adj.; -er, -este)/
auf etw;
Bedacht /der/
sự suy nghĩ;
sự cân nhắc;
sự thận trọng;
chỉ dùng trong các cụm từ : ohne Bedacht: thiếu suy nghĩ, không cân nhắc er reagierte überstürzt und ohne Bedacht : hắn phản ứng một cách vội vã và thiếu cân nhắc voll Bedacht : có cân nhắc, rất thận trọng “Wir wollen nicht vorschnell urteilen”, sagte er voll Bedacht : ông ấy nói một cách thận trọng: “Chúng ta không muốn đánh giá một cách vội vàng.” mit Bedacht : một cách cân nhắc, một cách thận trọng mít Bedacht auswählen : chọn lựa một cách cẩn trọng auf etw. [keinen] Bedacht nehmen : (không) chú ý, quan tâm đến vấn đề hay việc gì darauf müssen wir besonderen Bedacht nehmen : về vấn đề đó, chúng ta phải đặc biệt chú ỷ.