TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bedacht

cân nhắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thận trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cẩn thận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suy tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có suy nghĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf etw

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự suy nghĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cân nhắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thận trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bedacht

Bedacht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedacht handeln

hành động một cách thận trọng.

chỉ dùng trong các cụm từ

ohne Bedacht: thiếu suy nghĩ, không cân nhắc

er reagierte überstürzt und ohne Bedacht

hắn phản ứng một cách vội vã và thiếu cân nhắc

voll Bedacht

có cân nhắc, rất thận trọng

“Wir wollen nicht vorschnell urteilen”, sagte er voll Bedacht

ông ấy nói một cách thận trọng: “Chúng ta không muốn đánh giá một cách vội vàng.”

mit Bedacht

một cách cân nhắc, một cách thận trọng

mít Bedacht auswählen

chọn lựa một cách cẩn trọng

auf etw. [keinen] Bedacht nehmen

(không) chú ý, quan tâm đến vấn đề hay việc gì

darauf müssen wir besonderen Bedacht nehmen

về vấn đề đó, chúng ta phải đặc biệt chú ỷ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mit Bedacht

một cách cân nhắc;

auf etw (A) Bedacht nehmen

xem

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedacht /(Adj.; -er, -este)/

có suy nghĩ; thận trọng; cẩn thận; cân nhắc; đắn; đo (besonnen, überlegt, umsichtig);

bedacht handeln : hành động một cách thận trọng.

bedacht /(Adj.; -er, -este)/

auf etw;

Bedacht /der/

sự suy nghĩ; sự cân nhắc; sự thận trọng;

chỉ dùng trong các cụm từ : ohne Bedacht: thiếu suy nghĩ, không cân nhắc er reagierte überstürzt und ohne Bedacht : hắn phản ứng một cách vội vã và thiếu cân nhắc voll Bedacht : có cân nhắc, rất thận trọng “Wir wollen nicht vorschnell urteilen”, sagte er voll Bedacht : ông ấy nói một cách thận trọng: “Chúng ta không muốn đánh giá một cách vội vàng.” mit Bedacht : một cách cân nhắc, một cách thận trọng mít Bedacht auswählen : chọn lựa một cách cẩn trọng auf etw. [keinen] Bedacht nehmen : (không) chú ý, quan tâm đến vấn đề hay việc gì darauf müssen wir besonderen Bedacht nehmen : về vấn đề đó, chúng ta phải đặc biệt chú ỷ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bedacht /m -(e)s/

sự] cân nhắc, suy tính, thận trọng, cẩn thận; mit Bedacht một cách cân nhắc; auf etw (A) Bedacht nehmen xem betácht II.