Besinnung /die; 1. tri giác, nhận thức, ý thức (Bewusstsein); die Besinnung verlieren/
sự suy nghĩ;
sự nghĩ ngợi (Nachdenken, ruhige Überlegung);
không thể nghĩ ngại được. : nicht zur Besinnung kommen
Bebrutung /die; -, -en/
sự suy nghĩ;
sự nghĩ ngợi;
Gedanken /der; -s, -/
(o Pl ) sự nghĩ ngợi;
sự suy nghĩ (đến một việc gì);
chỉ cần nghĩ đến điều đó thôi cũng đủ khiến hắn nổi khùng : der bloße Gedanke daran macht ihn wütend không thể được, hoàn toàn không có khả năng, tuyệt đô' i không. : (ugs.) kein Gedanke [daran]!
Rasonnement /[rezona'mä:], das; -s, -s (bildungsspr. veraltend)/
sự suy luận;
sự suy nghĩ;
sự cân nhắc;
Betrachtung /die; -, -en/
sự suy nghĩ;
sự xem xét;
sự đánh giá (Überlegung, Untersuchung);
Bedacht /der/
sự suy nghĩ;
sự cân nhắc;
sự thận trọng;
ohne Bedacht: thiếu suy nghĩ, không cân nhắc : chỉ dùng trong các cụm từ hắn phản ứng một cách vội vã và thiếu cân nhắc : er reagierte überstürzt und ohne Bedacht có cân nhắc, rất thận trọng : voll Bedacht ông ấy nói một cách thận trọng: “Chúng ta không muốn đánh giá một cách vội vàng.” : “Wir wollen nicht vorschnell urteilen”, sagte er voll Bedacht một cách cân nhắc, một cách thận trọng : mit Bedacht chọn lựa một cách cẩn trọng : mít Bedacht auswählen (không) chú ý, quan tâm đến vấn đề hay việc gì : auf etw. [keinen] Bedacht nehmen về vấn đề đó, chúng ta phải đặc biệt chú ỷ. : darauf müssen wir besonderen Bedacht nehmen
gedanklich /[ga'darjkliẹ] (Adj.)/
(thuộc về) tư tưởng;
sự suy nghĩ;
dựa trên suy nghĩ;
Reflexion /[refle'ksiom], die; -, -en/
(bildungsspr ) sự tự phân tích;
sự ngẫm nghĩ;
sự suy nghĩ;
Bedenken /das; -s,/
(o Pl ) sự suy nghĩ;
sự ngẫm nghĩ;
sự cân nhắc;
đắn đo (Nachdenken, Überlegung);
sau khi suy nghĩ cặn kẽ. : nach gründ lichem Bedenken
uberlegung /die; -, -en/
(o Pl ) sự suy nghĩ;
sự nghĩ ngợi;
sự ngẫm nghĩ;
sự cân nhắc;
sự suy xét;
hành động không suy nghĩ. : ohne Überlegung handeln
Berucksichtigung /die; -/
sự chú ý;
sự lưu ý;
sự cân nhắc;
sự suy xét;
sự suy nghĩ;
sự tính đến (das Berücksichtigen, Beachten);
CÓ xem xét đến các ưu và nhược điểm. : ìn Berücksichtigung/unter Berück sichtigung der Vor- und Nachteile