TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự suy nghĩ

sự suy nghĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nghĩ ngợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự suy luận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cân nhắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự xem xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đánh giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thận trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tư tưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựa trên suy nghĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tự phân tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ngẫm nghĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đắn đo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự suy xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lưu ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tính đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sự suy nghĩ

Besinnung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bebrutung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gedanken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rasonnement

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Betrachtung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bedacht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gedanklich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Reflexion

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bedenken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uberlegung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Berucksichtigung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nicht zur Besinnung kommen

không thể nghĩ ngại được.

der bloße Gedanke daran macht ihn wütend

chỉ cần nghĩ đến điều đó thôi cũng đủ khiến hắn nổi khùng

(ugs.) kein Gedanke [daran]!

không thể được, hoàn toàn không có khả năng, tuyệt đô'i không.

chỉ dùng trong các cụm từ

ohne Bedacht: thiếu suy nghĩ, không cân nhắc

er reagierte überstürzt und ohne Bedacht

hắn phản ứng một cách vội vã và thiếu cân nhắc

voll Bedacht

có cân nhắc, rất thận trọng

“Wir wollen nicht vorschnell urteilen”, sagte er voll Bedacht

ông ấy nói một cách thận trọng: “Chúng ta không muốn đánh giá một cách vội vàng.”

mit Bedacht

một cách cân nhắc, một cách thận trọng

mít Bedacht auswählen

chọn lựa một cách cẩn trọng

auf etw. [keinen] Bedacht nehmen

(không) chú ý, quan tâm đến vấn đề hay việc gì

darauf müssen wir besonderen Bedacht nehmen

về vấn đề đó, chúng ta phải đặc biệt chú ỷ.

nach gründ lichem Bedenken

sau khi suy nghĩ cặn kẽ.

ohne Überlegung handeln

hành động không suy nghĩ.

ìn Berücksichtigung/unter Berück sichtigung der Vor- und Nachteile

CÓ xem xét đến các ưu và nhược điểm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Besinnung /die; 1. tri giác, nhận thức, ý thức (Bewusstsein); die Besinnung verlieren/

sự suy nghĩ; sự nghĩ ngợi (Nachdenken, ruhige Überlegung);

không thể nghĩ ngại được. : nicht zur Besinnung kommen

Bebrutung /die; -, -en/

sự suy nghĩ; sự nghĩ ngợi;

Gedanken /der; -s, -/

(o Pl ) sự nghĩ ngợi; sự suy nghĩ (đến một việc gì);

chỉ cần nghĩ đến điều đó thôi cũng đủ khiến hắn nổi khùng : der bloße Gedanke daran macht ihn wütend không thể được, hoàn toàn không có khả năng, tuyệt đô' i không. : (ugs.) kein Gedanke [daran]!

Rasonnement /[rezona'mä:], das; -s, -s (bildungsspr. veraltend)/

sự suy luận; sự suy nghĩ; sự cân nhắc;

Betrachtung /die; -, -en/

sự suy nghĩ; sự xem xét; sự đánh giá (Überlegung, Untersuchung);

Bedacht /der/

sự suy nghĩ; sự cân nhắc; sự thận trọng;

ohne Bedacht: thiếu suy nghĩ, không cân nhắc : chỉ dùng trong các cụm từ hắn phản ứng một cách vội vã và thiếu cân nhắc : er reagierte überstürzt und ohne Bedacht có cân nhắc, rất thận trọng : voll Bedacht ông ấy nói một cách thận trọng: “Chúng ta không muốn đánh giá một cách vội vàng.” : “Wir wollen nicht vorschnell urteilen”, sagte er voll Bedacht một cách cân nhắc, một cách thận trọng : mit Bedacht chọn lựa một cách cẩn trọng : mít Bedacht auswählen (không) chú ý, quan tâm đến vấn đề hay việc gì : auf etw. [keinen] Bedacht nehmen về vấn đề đó, chúng ta phải đặc biệt chú ỷ. : darauf müssen wir besonderen Bedacht nehmen

gedanklich /[ga'darjkliẹ] (Adj.)/

(thuộc về) tư tưởng; sự suy nghĩ; dựa trên suy nghĩ;

Reflexion /[refle'ksiom], die; -, -en/

(bildungsspr ) sự tự phân tích; sự ngẫm nghĩ; sự suy nghĩ;

Bedenken /das; -s,/

(o Pl ) sự suy nghĩ; sự ngẫm nghĩ; sự cân nhắc; đắn đo (Nachdenken, Überlegung);

sau khi suy nghĩ cặn kẽ. : nach gründ lichem Bedenken

uberlegung /die; -, -en/

(o Pl ) sự suy nghĩ; sự nghĩ ngợi; sự ngẫm nghĩ; sự cân nhắc; sự suy xét;

hành động không suy nghĩ. : ohne Überlegung handeln

Berucksichtigung /die; -/

sự chú ý; sự lưu ý; sự cân nhắc; sự suy xét; sự suy nghĩ; sự tính đến (das Berücksichtigen, Beachten);

CÓ xem xét đến các ưu và nhược điểm. : ìn Berücksichtigung/unter Berück sichtigung der Vor- und Nachteile