Gedanken /m -s, =/
ý nghĩ, tư tưỏng, quan niệm (an A, über A) ý, ý tưỏng; in Gedanke n trong ý nghĩ, trong thâm tâm, trong tư tưđng; nach meinem Gedanke n theo tôi, theo ý kién tôi; kern Gedanke không chút nào, chẳng chút nào, hoàn toàn không, tuyệt nhiên không, tịnh vô, hoàn toàn không phải như thế, chẳng phải thế đâu; kein Gedanke darán đùng mơ tưỏng làm gì vô ích!, không thể nào, hoàn toàn không, nhất quyểt không; schon der Gedanke allein, daß... chỉ có một ý nghĩ rằng; der Gedanke fiel ihm ein, der - kam ihm ihm stieg ein Gedanke auf, er kam auf den Gedanke n ai nảy ra ý nghĩ; der Gedanke fuhr (schoß) ihm durch den Kopf anh ấy nẩy ra ý nghĩ; dies legte mir den Gedanke n nahe điều đó gợi cho tôi ý nghĩ; auf andere Gedanke n kommen 1) cô lãng quên nhũng ý nghĩ của mình; 2) thay đổi quan điểm của mình; er wäre nie auf diesen - n gekommen (verfallen) điều đó chưa bao giô làm nó nảy ra ý nghĩ; nicht aus den Gedanke n kommen nhó mãi, nghĩ hoài, không quên được; mit dem Gedanke n úmgehen (spielen), sich mit dem Gedanke n tragen ấp ủ (nung nấu, ôm ấp) ý nghĩ (dự định); seinen Gedanke n náchhângen, sich seinen - n híngeben đắm mình suy nghĩ; ganz in - n sein, in Gedanke n vertieft (versunken) sein suy nghĩ, suy tính, ngẫm nghĩ; đắm mình trong suy nghĩ, trầm ngâm trong suy nghĩ; seine Gedanke n sámmeln tập trung tự tưỏng; seine - n beisammen haben (nehmen) tập trung cái gì, tập trung tư tưỏng vào cái gì; seine Gedanke n nicht beisammen haben bị phân tán, bị lơ đễnh; sich (D) j-n, etw. aus den Gedanke n schlagen không suy nghĩ đến cái gi, đến ai nũa, tù bỏ ý định; auf den Gedanke n bringen, j-m den - n éinge- ben gợi ý cho ai, đưa ai đến ý nghĩ; fn auf andere - n bringen làm lãng quên ý nghĩ của ai; fm den Gedanke n abwendig machen làm ai lăng quên ý nghĩ về cái gì; sich (D) über fn, über etw. (A) Gedanke n machen suy nghĩ, nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ, suy tưỏng, trầm ngâm suy nghĩ, lo lắng, băn khoăn; sich (D) über (um) j -n, über (um) etw. (A) (schwere) Gedanke n machen lo lắng về ai, về gì, lo nghĩ về ai, về gì; sich (D) unnötige Gedanke n machen lo lắng vô ích; sich (D) trübe Gedanke n machen đắm mình trong những suy nghĩ ám đạm.