Schausein /(Jugendspr.)/
(geh ) cái nhìn;
quan điểm (Blickwinkel);
Ansicht /die; -, -en/
quan điểm;
quan niệm (Meinung, Überzeugung);
có quan điểm khác : anderer Ansicht sein theo quan điểm của tôi. : nach meiner Ansicht
Auffassung /die; -, -en/
quan điểm;
quan niệm (Anschauung, Meinung, Ansicht);
CÓ những quan điểm rất khác nhau. : unterschiedliche Auffassungen haben
Attitüde /[ati'ty:da], die; -, -n (bildungsspr.)/
thái độ;
quan điểm (Haltung, Einstellung);
Perspektive /[perspek'ti:va], die; -, -n/
(bildungsspr ) quan điểm;
cách nhìn (Sicht, Blickwinkel);
perspektivisch /(Adj.)/
(bildungsspr ) (theo, thuộc) quan điểm;
cách nhìn;
Meinung /die; -, -en/
ý kiến;
quan điểm (Überzeugung, Einstellung);
nói lên ý kiến của minh : seine Meinung sagen tôi nghĩ rằng... : ich bin der Meinung, dass... giữ vững quan điểm : an seiner Meinung festhalten nói thẳng vào mặt ai biết điều mình đang bực bội. : jmdm. [gehörig] die Meinung sagen
Gesichtswinkel /der/
quan điểm;
phương diện (xem xét, đánh giá);
Empfinden /das; -s/
ý kiến;
quan điểm;
theo suy nghĩ, theo quan điểm của tôi. : für mein Empfinden
Denkart /die/
quan điểm;
cách nhìn nhận (Ein stellung, Gesinnung);
Aspekt /[as'pekt], der; -[e]s, -e/
(bildungsspr ) mặt;
phương diện;
quan điểm (Betrachtungs weise, Blick-, Gesichtspunkt);
Haltung /die; -, -en/
(Pl selten) thái đô;
quan điểm;
khuynh hướng;
Kredo /['kre:do], Credo, das; -s, -s/
(bildungsspr ) niềm tin;
chính kiến;
quan điểm;
Konzeption /[kontscp'tsiom], die; -, -en/
(bildungsspr ) khái niệm;
quan niệm;
quan điểm;
Stellung /die; -, -en/
(o Pl ) lập trường;
quan điểm;
thái độ (Einstellung);
nói lên quan điểm, tỏ thái độ về điều gì : zu etw. Stellung nehmen có lập trưởng ủng hộ/phản đốì ai hay điều gì. : für/gegen jmdn., etw. Stellung nehmen
Sinnesart /die/
lối nghĩ;
chính kiến;
quan điểm;
Sichtkommen /xuất hiện trong tầm mắt; außer Sicht sein/
quan điểm;
cách nhìn;
cách nghĩ (Sehweise, Anschauung);
Standpunkt /der/
quan điểm;
thái độ;
ý kiến;
thèo quan điểm rầng... : den Standpunkt vertreten/auf dem Standpunkt stehen/sich auf den Standpunkt stellen, dass... phản ứng lại và nói rõ cho ai biết quan điểm của mình. : jmdm. den Stand punkt klarmachen (ugs.)
Position /[pozi'tsio:n], die; -, -en/
lập trường;
quan điểm;
thái độ;
Blickwinkel /der/
cách nhìn;
phương diện;
quan điểm;
Bewusstsein /das; -s, -e (PL fachspr., selten)/
nhận thức;
quan điểm;
ý thức;
ý thức về chính trị của một người. : das politische Bewusstsein eines Menschen
Gesichtspunkt /der/
quan điểm;
cách nhìn;
phương diện;
Gedanken /der; -s, -/
(Pl ) ý kiến;
quan điểm;
nhận định (Meinung, Ansicht);
họ trao đỗi ỷ kiến với nhau về quyển sách. : sie tauschten ihre Gedanken über das Buch aus
Hinsicht /die; -, -en (PI. selten) (selten)/
môì liên hệ;
quan điểm;
cách nhìn (Blick winkel, Gesichtspunkt);
in ... : thường được dùng trong cụm từ
Arbeitsauffassung /die/
quan điểm;
thái độ đối với công việc;
Einblick /der; -[e]s, -e/
quan điểm;
quan niệm;
cái nhìn tổng quát;
Einstellung /die; -, -en/
sự nhận định;
quan điểm;
quan niệm (Meinung, Ansicht);
Blickpunkt /der/
quan điểm;
cách nhìn nhận;
cách đánh giá (Gesichtspunkt, Aspekt);
Stellungnahme /die; -, -n/
ý kiến;
quan điểm;
thái độ được thể hiện;
Be /griff, der; -[e]s, -e/
quan niệm;
quan điểm;
ý tưởng;
tưởng tượng (Vorstellung, Auffassung, Meinung);
một quan niệm mái về tính dân chủ.-, ich kann mir keinen rechten Begriff davon machen: tôi không thể có ý tưởng rõ ràng về vấn đề ấy, keinen Begriff von etw. haben: không có khái niệm về điều gì : ein neuer Begriff von Demokratie theo quan điểm của tôi thì hắn vô tội : für meine Begriffe ist er unschuldig quen biết ai, có thể nhớ lại một người nào đó : [jmdm.] ein Begriff sein Monica Kaiser à? Tôi không thể nhớ được. : Monica Kaiser? Ist mir kein Begriff
Befinden /das; -s/
(geh ) ý kiến;
sự đánh giá;
quan điểm;
quan niệm (Ansicht, Urteil, Meinung, Dafürhalten);
quyết định dựa theo quan điểm riêng. : nach eigenem Befin den entscheiden
Geistgehen /(ugs.)/
(o PL) cách suy nghĩ;
quan điểm;
quan niệm;
khuynh hướng (Gesinnung, innere Einstellung, Haltung);
Anschauung /die; -, -en/
quan điểm;
quan niệm;
nhận xét;
ý kiến;
cách nhìn nhận;