Inklination /die; -, -en/
(bildungsspr ) khuynh hướng;
ý hướng (Neigung, Hang);
Geschmacksrichtung /die/
khuynh hướng;
xu hướng sở thích;
inklinieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr. veraltet)/
(có) khuynh hướng;
năng khiếu;
thiên lệch [zu + Dat : về ];
Haltung /die; -, -en/
(Pl selten) thái đô;
quan điểm;
khuynh hướng;
Stromung /die; -, 'en/
trào lưu;
khuynh hướng;
phong trào;
Richtung /die; -, -en/
chiều hướng;
xu hướng;
khuynh hướng;
Trend /[trent], der; -s, -s/
xu hướng;
khuynh hướng;
chiều hướng;
Berufung /die; -, -en/
khuynh hướng;
chí hướng;
thiên bẩm;
khiếu (besondere Befähi gung);
Tendenz /[ten'dents], die; -, -en/
khuynh hướng;
xu hướng;
xu thế;
chiều hướng (Entwicklungslinie);
giá cả có xu hướng tăng. : die Preise haben eine steigende Tendenz
Geistgehen /(ugs.)/
(o PL) cách suy nghĩ;
quan điểm;
quan niệm;
khuynh hướng (Gesinnung, innere Einstellung, Haltung);
Hang /[harjj, der; -[e]s, Hänge/
(o Pl ) khuynh hướng;
xu hướng;
mối thiện cảm;
sự ham thích (Neigung, Vorliebe);
Veranlagung /die; -, -en/
tư chất;
năng khiếu;
khuynh hướng;
tài năng;
tô' chất;
Disposition /[dispozi’tsio:n], die; -, -en (bildungsspr.)/
thiên hướng;
khuynh hướng;
tố chất có thể mắc một chứng bệnh nào đó (bestimmte Veranlagung, Empfänglichkeit);