TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xu hướng

Xu hướng

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuynh hướng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xu thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiều hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phong trào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếu hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mối thiện cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ham thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chăm sóc

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

ý định

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

trường phái

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Thiên lệch

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thành kiến

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xu thế.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Vận động

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoạt động

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hành động

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

động tác 2. Hướng động

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khuynh hướng.<BR>downward ~ Động hướng giáng hạ .<BR>upward ~ Động hướng thượng thăng .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khuynh hưđng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiểu hưóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khao khát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưdc mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
xu hướng

XU hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sở thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hứng thú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

xu hướng

Tendency

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Trend

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

bias

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

inclination

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

 proclivity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 propensity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tend to

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tendency

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 trend

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tropesis

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

conflict of interest

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

prejudice

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

partiality

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Tend

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

movement

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

xu hướng

Neigung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Trend

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tendenz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Richtung f.'

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Befangenheit

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Richtung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Neigen

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
xu hướng

Gusto

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

xu hướng

Biais

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eine flache Meißelhaltung ergibt einen kleinen Freiwinkel. Der Meißel neigt dazu aus dem Werkstück herauszutreten.

Đục nằm ngang tạo góc thoát nhỏ, đục sẽ có xu hướng trượt ra ngoài phôi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

517 Umformverfahren, Umformgrad, Rückstellbestreben

517 Phương pháp biến dạng, độ biến dạng, xu hướng hồi dạng

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Seigerungsneigung

Xu hướng tạo thiên tích

Rotbruch- bzw. Heißbruchneigung

Xu hướng gãy giòn nóng (sự gãy đỏ)

Gut geeignet für Dampfleitungen mit Neigung zu Wasserschlägen

Thích hợp tốt cho ống dẫn hơi nước với xu hướng bị nước va đập

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Preise haben eine steigende Tendenz

giá cả có xu hướng tăng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tendenz /f =, -en/

khuynh hưđng, xu hướng, xu thế, chiểu hưóng, khao khát, ưdc mong; ý định, dự định, chủ định, ý đồ, dụng ý.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tendency

xu thế, xu hướng, chiều hướng

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bias

Thiên lệch, xu hướng, thành kiến

tendency

Khuynh hướng, xu hướng, xu thế.

movement

1. Vận động, hoạt động, hành động, động tác 2. Hướng động, xu hướng, khuynh hướng.< BR> downward ~ Động hướng giáng hạ [chỉ Chúa Kitô tự hạ, xuống trần thế].< BR> upward ~ Động hướng thượng thăng [chỉ hành động của Chúa Kitô dẫn dắt con người lên Thiên Quốc].

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

tendency

Xu hướng, khuynh hướng, trường phái

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

chăm sóc,xu hướng,ý định

[DE] Neigen

[EN] Tend

[VI] chăm sóc, xu hướng, ý định

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tendenz /[ten'dents], die; -, -en/

(meist Pl ) phong trào; xu hướng (Strömung, Richtung);

Neigung /die; -, -en/

(o Pl ) xu hướng; xu thế; chiếu hướng;

Trend /[trent], der; -s, -s/

xu hướng; khuynh hướng; chiều hướng;

Richtung /die; -, -en/

chiều hướng; xu hướng; khuynh hướng;

Gusto /[’güsto], der; -s, -s (PI. selten)/

XU hướng; sở thích; sự hứng thú (Neigung, Lust);

Tendenz /[ten'dents], die; -, -en/

khuynh hướng; xu hướng; xu thế; chiều hướng (Entwicklungslinie);

giá cả có xu hướng tăng. : die Preise haben eine steigende Tendenz

Hang /[harjj, der; -[e]s, Hänge/

(o Pl ) khuynh hướng; xu hướng; mối thiện cảm; sự ham thích (Neigung, Vorliebe);

Từ điển triết học Kant

Xu hướng [Đức: Neigung; Anh: inclination]

Xem thêm: Kích động, Điều lệnh, Nghĩa vụ, Tinh cảm, Mệnh lệnh, Động cơ, Quan tâm, Triết học thực hành, Tôn kính [sự], Thế giới khả giác, Ý chí,

Triết học luân lý của Kant được cấu trúc xoay quanh sự đối lập giữa nghĩa vụ và xu hướng. Với Kant, nghĩa vụ “kiêu hãnh vứt bỏ hết mọi sự dính líu với những xu hướng” (PPLTTT, tr. 87, tr. 89); nghĩa vụ đặt Cổ sở trong sự thoát ly khỏi thế giới cảm tính là nổi xu hướng bám rễ vững chắc. Vì lý do này, trong triết học thực hành của Kant, ông gọi đến xu hướng để trình bày những phương diện có tính chủ quan, thiên vị, và nền tảng về chất liệu của kinh nghiệm luân lý của con người đối lập với mệnh lệnh nhất quyết có tính khách quan, hình thức và phổ quát. Xu hướng là “sự phụ thuộc của quan năng ham muốn vào những cảm giác... do đó luôn luôn biểu thị một nhu cầu” (CSSĐ, tr. 413, tr. 24), và đối với Kant, việc có một ý chí bị quy định một cách duy nhất bởi xu hướng là thiếu sự tự khởi, đơn thuần phản ứng lại tác nhân kích thích, một điều kiện mà Kant mô tả là “lựa chọn của thú vật (arbitrium brutum)” (SHHĐL, tr. 213, tr. 42). Lựa chọn của con người có thể bị kích động nhưng không bị quy định bởi xu hướng, vì với Kant, xu hướng chỉ có vai trò phá vỡ sự tự do của ý chí. Thế nên, xu hướng là nguồn suối cho tính dị trị của ý chí, cụ thể là sự bị quy định của nó bởi những đối tượng ở bên ngoài ý chí; trong trường hợp này, ý chí “không mang lại quy luật cho chính mình, mà chính đối tượng mới là cái mang lại quy luật do mối quan hệ của nó với ý chí” (CSSĐ, tr. 441, tr. 45). Các đối tượng của xu hướng chỉ có một “giá trị bị điều kiện hóa”; tức là, chúng không được ham muốn vì “chính chúng” mà chỉ để thỏa mãn những mục đích bên ngoài chúng, cụ thể là thỏa mãn những nhu cầu của xu hướng (CSSĐ, tr. 427, tr. 35). Đối với Kant, điều này khiến chúng không xứng đáng giữ vai trò như là những nguyên tắc của phán đoán luân lý, vì khi chúng không thể được phổ quát hóa thì chúng chỉ có thể đóng vai như là cơ sở của những mệnh lệnh giả thiết chứ không phải của những mệnh lệnh nhất quyết.

Nguyễn Văn Sướng dịch

Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

xu hướng

Trend (n)

xu hướng

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Xu hướng

[VI] Xu hướng

[DE] Neigung

[EN] inclination

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Xu hướng

[DE] Befangenheit

[EN] bias, conflict of interest, prejudice, partiality

[FR] Biais

[VI] Xu hướng

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Tendency

Xu hướng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 proclivity

xu hướng

 propensity

xu hướng

 tend to

xu hướng

 tendency

xu hướng

 trend

xu hướng

 proclivity, propensity, tend to, tendency

xu hướng

 tropesis

khuynh hướng, xu hướng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xu hướng

Tendenz f, Neigung f, Richtung f.'

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Trend /m/KT_DỆT/

[EN] trend

[VI] xu hướng

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Tendency

Xu hướng

Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Trend

[EN] Trend (action condition in Quality Control Charts QCC)

[VI] Xu hướng (điều kiện can thiệp trong quản lý chất lượng)