happig /['hapiẹ] (Adj.)/
(nordd veraltend) tham;
tham lam;
khao khát (gierig);
hun /gern ['hurpm] (sw. V.; hat)/
(geh ) thèm muốn;
khao khát [nach + Dat : điều gì];
thèm khát quyền lực. : nach Macht hungern
durstig /(Adj.)/
(geh ) thèm muốn;
khao khát;
ông ẩy khao khát thu thập kiến thức. : er ist durstig nach Wissen
be /geh. ren (sw. V.; hat) (geh.)/
khao khát;
thèm muôn;
hắn đã có tất cả những gì hắn khao khát. : er hat alles, was sein Herz begehrt
brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/
thèm muôn;
khao khát;
khao khát báo thù. 1 : auf Rache brennen
geizen /(sw. V.; hat)/
(geh, veraltet) khao khát;
thèm muốn;
khao khát vinh quang. : nach Ruhm geizen
schwärmen /[’Jverman] (sw. V.)/
(hat) khao khát (vật gì);
mê;
phải lòng (ai);
phải lòng ai hay ham thích vật gì : für jmdnJetw. schwärmen bị điều gì lôi cuốn, ham thích vật gì. : von etw. schwär men
fiebern
khao khát;
ao ước mãnh liệt;
: nach ètw.
hungrig /(Adj.)/
(geh ) ao ước;
thèm muôn;
khao khát [nach + Dat : điều gì];
dursten /(sw. V.; hat) (geh.)/
khao khát;
thèm khát;
thèm muôn (dürsten);
ersehnen /(sw. V.; hat) (geh.)/
khao khát;
thèm muôn;
mong muôn (herbeisehnen, sehnlichst wünschen);
gieprig /(Adj.) (landsch., bes. nordd.)/
thèm muốn;
khao khát;
thèm thuồng (gierig);
gieren /(sw. V.; hat) (geh.)/
thèm muốn;
khao khát;
thèm thuồng;
ông ta thềm khát danh tiếng và quyền lực. : er giert nach Ruhm und Macht
gelustig /(Adj.) (landsch. pd. geh)/
thèm muôn;
khao khát;
ham thích (begierig, von Gier);
gierig /(Adj.)/
tham lam;
thèm khát;
khao khát;
thèm thuồng (voller Gier);
wünschen /[’vYnJan] (sw. V.; hat)/
muốn;
mong muốn;
mong ước;
khao khát;
mong ước điều gì : sich (Dat.) etw. wünschen khao khát điều gì : etw. von Herzen wünschen con muốn cái gì nhân ngày sinh nhật? đòi hỏi, cần, yêu cầu : was wünschst du dir zum Geburtstag ông ấy yêu cầu mọi người hãy làm đúng theo quy định : er wünscht, dass man sich an die Vorschriften hält Bà cần gì : Sie wünschen bitte?
giepern /(sw. V.; hat) (landsch., bes. nordd.)/
thèm;
khao khát;
thèm muốn;
thèm thuồng;
bọn trễ đang thèm món thịt rán. : die Kinder gieperten nach dem Braten
zielen /hướng về ai/nhắm vào điều gì; der Vorwurf zielte auf seine Geld gier/
vươn tới;
hướng tới;
khao khát;
mong muôn;
kế hoạch ẩy nhằm giải quyết nhanh chóng vấn đề. : der Plan zielt auf eine schnelle Lösung
sehnlich /(Adj.)/
thiết tha;
nồng nàn;
thắm thiết;
khao khát;
tha thiết mong chờ ai. : jmdn. sehnlich erwarten
sehnsuchtig /(Adj.)/
buồn nhớ;
nhớ nhung;
mong mỏi;
khao khát;
dursten /[’dyrston] (sw. V.; hat) (dichter.)/
khao khát;
thèm khát;
thèm muôn;
thèm thuồng;
hắn khao khát báo thù : ihn dürstete nach Rache chúng tôi khao khát một nền độc lập. : wir dürsteten nach Unabhängigkeit
LebküchlerLech /der; -s/
thèm khát;
khao khát;
thèm muôn Le ci thin [letsi' tim] “* Lezithin;
anstreben /(sw. V.; hat) (geh.)/
phấn đấu;
cầu mong;
khao khát;
cố gắng đạt được;
cố gắng để mua một ngôi nhà. 227 ansuchen : den Kauf eines Hauses anstreben
herbeiwunschen /(sw. V.; hat)/
mong muốn (ai) đến;
mong ước;
khao khát;
mong muốn (điều gì) xảy ra;
seh /nen, sich (sw. V.; hat)/
buồn nhớ;
nhớ thương;
nhớ nhung;
mong mỏi;
khao khát;
streben /(sw. V.)/
(hat) khao khát;
mong muốn;
kỳ vọng;
cố đạt tói;
cố giành được;
cố tìm kiếm (cái gì);
cố giành quyền lực : nach Macht streben ông ta luôn cố gắng tự hoàn thiện. : er strebte stets, sich zu vervollkommnen
trachten /(sw. V.; hat) (geh.)/
vươn tới;
xốc tới;
hướng tới;
khao khát;
mong muôn;
kỳ vọng;
cô' đạt tới [nach + Dat : điều gì];
cố gắng làm thay đổi điều gỉ : danach trachten, etw. zu verändern ) ihr ganzes Sinnen und Trachten war nur aufs Geldverdienen ausgerichtet: toàn bộ ý nghĩ và sự nỗ lực của bà ta đều hướng về việc kiếm tiền. : (subst.
erstreben /(sw. V.; hat) (geh.)/
cô' đạt được;
phấn đấu đạt được;
cô' giành được;
vươn tới;
hướng tới;
khao khát;
mong muôn;