Zielen /(sw. V.; hat)/
ngắm;
nhắm;
chĩa [auf + Akk /nach + Dat : vào/về phía ];
genau zielen : ngắm chính xác ein gut ge zielter Schuss : một phát súng ngắm trúng mục tiếu.
Zielen /(sw. V.; hat)/
ám chỉ;
nhắm vào;
chĩa vào;
hướng vào;
tập trung vào;
xoáy vào;
auf jmdn./etw. :
zielen /hướng về ai/nhắm vào điều gì; der Vorwurf zielte auf seine Geld gier/
lởi chỉ trích nhằm vào thói tham lam của hấn;
zielen /hướng về ai/nhắm vào điều gì; der Vorwurf zielte auf seine Geld gier/
vươn tới;
hướng tới;
khao khát;
mong muôn;
der Plan zielt auf eine schnelle Lösung : kế hoạch ẩy nhằm giải quyết nhanh chóng vấn đề.
an,zielen /(sw. V.; hat)/
nỗ lực;
cô' gắng để đạt được mục đích;
hướng đến mục tiêu;