nachstreben /(sw. V.; hat) (geh.)/
vươn tới;
xốc tới;
hướng tới;
gravitieren /[gravi'ti:ran] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) hướng tới;
nhắm tới;
có khuynh hướng (hinstteben, tendieren);
zielen /hướng về ai/nhắm vào điều gì; der Vorwurf zielte auf seine Geld gier/
vươn tới;
hướng tới;
khao khát;
mong muôn;
kế hoạch ẩy nhằm giải quyết nhanh chóng vấn đề. : der Plan zielt auf eine schnelle Lösung
streben /(sw. V.)/
(ist) hướng tới;
cố gắng đi tới;
chạy tới;
vươn tới;
xốc tới;
cây cối vươn tới ánh sáng. : die Pflanzen streben nach dem Licht
emporstreben /(sw. V.; ist)/
vươn tới;
hướng tới;
hướng về;
mong muôn;
ham thích;
khát khao;
trachten /(sw. V.; hat) (geh.)/
vươn tới;
xốc tới;
hướng tới;
khao khát;
mong muôn;
kỳ vọng;
cô' đạt tới [nach + Dat : điều gì];
cố gắng làm thay đổi điều gỉ : danach trachten, etw. zu verändern ) ihr ganzes Sinnen und Trachten war nur aufs Geldverdienen ausgerichtet: toàn bộ ý nghĩ và sự nỗ lực của bà ta đều hướng về việc kiếm tiền. : (subst.
erstreben /(sw. V.; hat) (geh.)/
cô' đạt được;
phấn đấu đạt được;
cô' giành được;
vươn tới;
hướng tới;
khao khát;
mong muôn;