TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hướng tới

Hướng tới

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khuynh hướng

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về hướng

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

về phía

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

vươn tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xốc tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhắm tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khao khát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong muôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố gắng đi tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ham thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khát khao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kỳ vọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' đạt tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' đạt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phấn đấu đạt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' giành được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vươn tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

hướng tới

tend to

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

towards

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

hướng tới

gegenüber

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

nachstreben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gravitieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zielen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

streben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

emporstreben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trachten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erstreben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hinsichtlich des Aufbaus unterscheiden sie sich darin, dass der Schmelzestromnicht axial, sondern radial, unter einem Winkelvon 90° zur Extrusionsrichtung zugeführt wird.

Về cấu trúc, chúng khác nhau ở chỗ dòng chảy vật liệu lỏng không song song với trục mà vào chính tâm thẳng góc 90° với hướng tới từ máy đùn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der kooperative Führungsstil sieht die Mitarbeiter als Partner, das Handeln ist auf die Unternehmensziele ausgerichtet.

Với phong cách lãnh đạo hợp tác, nhân viên là đối tác và các hành xử đều hướng tới mục đích của doanh nghiệp.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Philosophen haben behauptet, erst durch eine Tendenz zur Ordnung erhalte die Zeit einen Sinn. Andernfalls sei die Zukunft nicht von der

Các triết gia đã khẳng định rằng chỉ qua việc hướng tới trật tự mà thời gian mới thật có ý nghĩa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Philosophers have argued that without a trend toward order, time would lack meaning.

Các triết gia đã khẳng định rằng chỉ qua việc hướng tới trật tự mà thời gian mới thật có ý nghĩa.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bahngeschwindigkeit (eines Massenpunktes im Abstand d/2 vom Drehpunkt) in m/s

Vận tốc trên quỹ đạo của điểm khối được quan sát (hướng tới điểm tâm quay) [m/s]

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Plan zielt auf eine schnelle Lösung

kế hoạch ẩy nhằm giải quyết nhanh chóng vấn đề.

die Pflanzen streben nach dem Licht

cây cối vươn tới ánh sáng.

danach trachten, etw. zu verändern

cố gắng làm thay đổi điều gỉ

(subst.

) ihr ganzes Sinnen und Trachten war nur aufs Geldverdienen ausgerichtet: toàn bộ ý nghĩ và sự nỗ lực của bà ta đều hướng về việc kiếm tiền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachstreben /(sw. V.; hat) (geh.)/

vươn tới; xốc tới; hướng tới;

gravitieren /[gravi'ti:ran] (sw. V.; hat)/

(bildungsspr ) hướng tới; nhắm tới; có khuynh hướng (hinstteben, tendieren);

zielen /hướng về ai/nhắm vào điều gì; der Vorwurf zielte auf seine Geld gier/

vươn tới; hướng tới; khao khát; mong muôn;

kế hoạch ẩy nhằm giải quyết nhanh chóng vấn đề. : der Plan zielt auf eine schnelle Lösung

streben /(sw. V.)/

(ist) hướng tới; cố gắng đi tới; chạy tới; vươn tới; xốc tới;

cây cối vươn tới ánh sáng. : die Pflanzen streben nach dem Licht

emporstreben /(sw. V.; ist)/

vươn tới; hướng tới; hướng về; mong muôn; ham thích; khát khao;

trachten /(sw. V.; hat) (geh.)/

vươn tới; xốc tới; hướng tới; khao khát; mong muôn; kỳ vọng; cô' đạt tới [nach + Dat : điều gì];

cố gắng làm thay đổi điều gỉ : danach trachten, etw. zu verändern ) ihr ganzes Sinnen und Trachten war nur aufs Geldverdienen ausgerichtet: toàn bộ ý nghĩ và sự nỗ lực của bà ta đều hướng về việc kiếm tiền. : (subst.

erstreben /(sw. V.; hat) (geh.)/

cô' đạt được; phấn đấu đạt được; cô' giành được; vươn tới; hướng tới; khao khát; mong muôn;

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

hướng tới,về hướng,về phía

[DE] gegenüber

[EN] towards

[VI] hướng tới, về hướng, về phía

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

tend to

Hướng tới, có khuynh hướng