eingestellt /(Adj.)/
có xu hướng;
có khuynh hướng (gesinnt, orientiert);
gravitieren /[gravi'ti:ran] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) hướng tới;
nhắm tới;
có khuynh hướng (hinstteben, tendieren);
tendieren /[tcn'di:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
có khuynh hướng;
hướng tói;
nhắm tới;
có dự định;
các cổ phiếu có khuynh hướng giảm giá. : die Aktien tendieren schwächer
berufen /(A4Ĩ-)/
có năng khiếu;
có xu hướng;
có khuynh hướng;
có tài năng (befähigt, begabt, geeignet);
có xu hướng làm được những việc lốn lao : zu großen Taten berufen sein nhiều người có thiền hướng nhưng chỉ có sô' ít được (Chúa.) chọn mà thôi. : viele sind berufen, aber wenige sind auserwählt (nach Matth. 20, 16)
hinneigen /(sw. V.; hat)/
có ý thiên về;
có xu hướng thiên về;
nghiêng về;
có khuynh hướng [zu + Dat ];
thiên về quan điềm rằng.... : zu der Auffassung hinneigen, dass...
veranlagt /(Adj.)/
có khuynh hướng;
thiên về;
có xu hướng;
bẩm sinh;
có tô' chất;
một người đàn ông có xu hưởng đồng tinh ái. : ein homosexuell veranlagter Mann
ge /neigt [go'naikt] (Adj.; -er, -este)/
thiên về;
hướng về;
có khuynh hướng;
có khả năng;
có năng khiếu về;
CÓ XU hướng, có khả năng, sẵn sàng (làm điều gì). : zu etw. geneigt sein, sich zu etw. geneigt zeigen
ge /sinnt [ga'zint] (Adj.)/
có khuynh hướng;
có khả năng;
có ý muốn;
có thái độ;
có xu hướng;
có vẻ niềm nở, có thiện cảm đôi với ai. : jmdm. gesinnt sein