TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có khuynh hướng

Hướng tới

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khuynh hướng

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có xu hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhắm tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng tói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có dự định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có năng khiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tài năng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ý thiên về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có xu hướng thiên về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghiêng về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiên về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bẩm sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tô' chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khả năng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có năng khiếu về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ý muốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thái độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

có khuynh hướng

tend to

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

có khuynh hướng

eingestellt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gravitieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tendieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

berufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinneigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

veranlagt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Titan neigt ferner zu Wasserstoffversprödung.

Titan có khuynh hướng bị giòn bởi khí hydro.

Bei gleichbleibender Geometrie gilt tendenziell:

Với cùng một kiểu hình dáng, van có khuynh hướng sau:

Neigung zur Nachverdichtung (ansteigender Druckverlust)

Có khuynh hướng bị nén lại (áp suất tiêu hao sẽ tăng lên)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Geringe Neigung zum Fading.

Ít có khuynh hướng suy giảm hiệu năng.

Dadurch neigt das Rad dazu, nach außen einzuschwenken.

Qua đó bánh xe có khuynh hướng ngã ra phía bên ngoài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Aktien tendieren schwächer

các cổ phiếu có khuynh hướng giảm giá.

zu großen Taten berufen sein

có xu hướng làm được những việc lốn lao

viele sind berufen, aber wenige sind auserwählt (nach Matth. 20,16)

nhiều người có thiền hướng nhưng chỉ có sô' ít được (Chúa.) chọn mà thôi.

zu der Auffassung hinneigen, dass...

thiên về quan điềm rằng....

ein homosexuell veranlagter Mann

một người đàn ông có xu hưởng đồng tinh ái.

zu etw. geneigt sein, sich zu etw. geneigt zeigen

CÓ XU hướng, có khả năng, sẵn sàng (làm điều gì).

jmdm. gesinnt sein

có vẻ niềm nở, có thiện cảm đôi với ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eingestellt /(Adj.)/

có xu hướng; có khuynh hướng (gesinnt, orientiert);

gravitieren /[gravi'ti:ran] (sw. V.; hat)/

(bildungsspr ) hướng tới; nhắm tới; có khuynh hướng (hinstteben, tendieren);

tendieren /[tcn'di:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

có khuynh hướng; hướng tói; nhắm tới; có dự định;

các cổ phiếu có khuynh hướng giảm giá. : die Aktien tendieren schwächer

berufen /(A4Ĩ-)/

có năng khiếu; có xu hướng; có khuynh hướng; có tài năng (befähigt, begabt, geeignet);

có xu hướng làm được những việc lốn lao : zu großen Taten berufen sein nhiều người có thiền hướng nhưng chỉ có sô' ít được (Chúa.) chọn mà thôi. : viele sind berufen, aber wenige sind auserwählt (nach Matth. 20, 16)

hinneigen /(sw. V.; hat)/

có ý thiên về; có xu hướng thiên về; nghiêng về; có khuynh hướng [zu + Dat ];

thiên về quan điềm rằng.... : zu der Auffassung hinneigen, dass...

veranlagt /(Adj.)/

có khuynh hướng; thiên về; có xu hướng; bẩm sinh; có tô' chất;

một người đàn ông có xu hưởng đồng tinh ái. : ein homosexuell veranlagter Mann

ge /neigt [go'naikt] (Adj.; -er, -este)/

thiên về; hướng về; có khuynh hướng; có khả năng; có năng khiếu về;

CÓ XU hướng, có khả năng, sẵn sàng (làm điều gì). : zu etw. geneigt sein, sich zu etw. geneigt zeigen

ge /sinnt [ga'zint] (Adj.)/

có khuynh hướng; có khả năng; có ý muốn; có thái độ; có xu hướng;

có vẻ niềm nở, có thiện cảm đôi với ai. : jmdm. gesinnt sein

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

tend to

Hướng tới, có khuynh hướng