angelegt /(Adj.)/
có năng khiếu;
thiên bẩm;
bẩm sinh (veranlagt);
hoch /be.gabt (Adj.)/
rất tài năng;
có tài cao;
có năng khiếu;
be /gabt [ba'gaipt] (Adj.)/
có năng khiếu;
có tài năng;
tài ba;
tài hoa (fähig, talen tiert);
một học sinh đặc biệt xuất sắc : ein hervorragend begabter Schüler ông ta là người có năng khiếu về nghệ thuật : er ist künstlerisch begabt cô ấy không có tài trong lĩnh vực đó. : dafür ist sie nicht begabt
Ge /bot, das; [e]s, -e/
được sử dụng;
được dùng;
vốn có;
có năng khiếu;
berufen /(A4Ĩ-)/
có năng khiếu;
có xu hướng;
có khuynh hướng;
có tài năng (befähigt, begabt, geeignet);
có xu hướng làm được những việc lốn lao : zu großen Taten berufen sein nhiều người có thiền hướng nhưng chỉ có sô' ít được (Chúa.) chọn mà thôi. : viele sind berufen, aber wenige sind auserwählt (nach Matth. 20, 16)