TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

angelegt

phân từ II của đông từ anlegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có năng khiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiên bẩm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bẩm sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

angelegt

angelegt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Zeit ist der Maßstab, der an alle Handlungen angelegt wird.

Thời gian là chuẩn mực đo mọi hành động.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dazu werden die Bremsbeläge kurz an die Bremsscheiben angelegt.

Để làm việc này, má phanh được đưa chạm vào các đĩa phanh một thời gian ngắn.

Wird an einen Kondensator Gleichspannung angelegt, so fließt kurzzeitig ein Ladestrom.

Khi ta nối tụ điện với điện áp một chiều, một dòng điện nạp sẽ chạy trong tụ điện trong khoảng thời gian ngắn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Stellen Sie dar, wozu genomische DNA-Banken angelegt werden.

Trình bày lý do cần phải thành lập một ngân hàng DNA hệ gen.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

An diesen ist ein Vakuum angelegt.

Tại các khe hở này có lựchút chân không,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angelegt

phân từ II (Partizip Perfekt) của đông từ anlegen;

angelegt /(Adj.)/

có năng khiếu; thiên bẩm; bẩm sinh (veranlagt);