Việt
phân từ II của đông từ anlegen
có năng khiếu
thiên bẩm
bẩm sinh
Đức
angelegt
Die Zeit ist der Maßstab, der an alle Handlungen angelegt wird.
Thời gian là chuẩn mực đo mọi hành động.
Dazu werden die Bremsbeläge kurz an die Bremsscheiben angelegt.
Để làm việc này, má phanh được đưa chạm vào các đĩa phanh một thời gian ngắn.
Wird an einen Kondensator Gleichspannung angelegt, so fließt kurzzeitig ein Ladestrom.
Khi ta nối tụ điện với điện áp một chiều, một dòng điện nạp sẽ chạy trong tụ điện trong khoảng thời gian ngắn.
Stellen Sie dar, wozu genomische DNA-Banken angelegt werden.
Trình bày lý do cần phải thành lập một ngân hàng DNA hệ gen.
An diesen ist ein Vakuum angelegt.
Tại các khe hở này có lựchút chân không,
phân từ II (Partizip Perfekt) của đông từ anlegen;
angelegt /(Adj.)/
có năng khiếu; thiên bẩm; bẩm sinh (veranlagt);