TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

berufen

chọn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chỉ định

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

quy định

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

triệu tập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bổ nhiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gọi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu gọi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiệu triệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hô hào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quđ trách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận xét ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có năng khiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có xu hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khuynh hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tài năng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

berufen

appoint

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

berufen

berufen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zu großen Taten berufen sein

có xu hướng làm được những việc lốn lao

viele sind berufen, aber wenige sind auserwählt (nach Matth. 20,16)

nhiều người có thiền hướng nhưng chỉ có sô' ít được (Chúa.) chọn mà thôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

berufen /(A4Ĩ-)/

có năng khiếu; có xu hướng; có khuynh hướng; có tài năng (befähigt, begabt, geeignet);

zu großen Taten berufen sein : có xu hướng làm được những việc lốn lao viele sind berufen, aber wenige sind auserwählt (nach Matth. 20, 16) : nhiều người có thiền hướng nhưng chỉ có sô' ít được (Chúa.) chọn mà thôi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

berufen /vt/

1. triệu tập (hội nghị); 2. mòi, bổ nhiệm (vào công việc...); (in A) chọn (vào cơ quan...); 3. gọi, kêu gọi, hiệu triệu, hô hào; 4. quđ trách, nhận xét ai; ein Kind - dỗ nín trẻ con;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

berufen /vt/CH_LƯỢNG/

[EN] appoint

[VI] chọn, chỉ định, quy định