TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỉ định

chỉ định

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xác định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bổ nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề cử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi dấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu thị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủy nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủy thác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quy định

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quyết định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho đơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định đoạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dâu hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

triệu chứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đề bạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kê đơn thuốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân công luật sư biện hộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ thị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắt cử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chọn lựa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến cử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qui định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gán cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đổ cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qui trách nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh dấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuẩn bị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp xếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao 3138 phó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ủy qụyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chí rõ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

chọn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bổ nhậm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

củ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúc vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiền lương.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắp vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắn lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đem vào.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân phối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân phát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khấu bót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khắu trừ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trừ bót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trích ra.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh dắu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tién cử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắp ... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trồng trọt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: seine ganze Kraft ~ cống hién toàn bô sức lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tham chién

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gửi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắt lò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh dâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi chép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nêu lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạch ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu thi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc trưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nghĩa là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghĩa là.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao phó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phó thác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủy quyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tách... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chia... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tăng thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bổ sung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt đúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt củ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đệ trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuắt trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nêu ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề xuất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt... chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt được quả tang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chộp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chộp dược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt giữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giam giữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giam cầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Phong chức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xếp đặt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
chỉ định .

ngạo ngược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cố ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủ tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trực quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ định .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chỉ định

 appoint

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 attribute

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 designate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 designator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 indication

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

specification

 
Từ điển phân tích kinh tế

designate

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

appoint

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ordain

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

chỉ định

einsetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

designieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ernennen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

demonstrativ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verfügen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ordines

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

deiktisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

besiegeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bestimmt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anweisen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Indikation

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bestallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verordnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdmjmdnbeiordnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anordnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufstellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuweisen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beimessen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

teilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

berufen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bestallung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einsetzung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zuweisung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bezeichnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ziiteilen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chỉ định .

demonstrativ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Berechnung. Bestimmungen zur Erstellung der Rechnung.

Tính tiền. Các chỉ định về việc xuất hóa đơn.

Die Kurznamen beginnen mit einem Kennbuchstaben für den Verwendungszweck der Stähle, danach folgen Angaben über die Eigenschaften.

Các tên tắt được bắt đầu bằng một mã mẫu tự chỉ định mục đích sử dụng của thép, kế tiếp là những chỉ định về các đặc tính.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Aktion mit Zuweisungsbedingung

Tác động với điều kiện chỉ định

Zeitabhängige Zuweisungsbedingung

Điều kiện chỉ định tùy thuộc thời gian

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zuweisung

Chỉ định

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einen Flicken einsetzen vá

(cái gì); 2. thả (cá vào ao); 3. ghép (cây); 4. trồng, trồng trọt; 5.

sein Lében einsetzen

liều mạng, liều mình, liều thân; 7. (quân sự) tham chién; 8. bỏ, gửi (tiền vào...); 9. (lũthuật) chắt [liệu vào] lò; II vi bắt đầu; đến, đến gần, tói gần (về mùa, thôi tiết...);

die Weiche stellen

(đưòng sắt) đặt ghi,

Ị-n hoch stellen

1, cắt nhắc, đề bạt;

einen Antrag stellen

đưa đề nghị;

eine Frage stellen

đặt câu hỏi; 6. bắt... chịu; hãm... vào, đẩy... vào, làm cho, đưa, đẩy, dồn... vào; ỹ-n,

etw. in Frage stellen

nghi ngờ, ngờ vực;

fn zur Réde stellen

yỗu cầu ai trả lôi;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein demonstratives Pronomen

một đại từ chỉ định.

über etw. (Akk.) frei ver fügen können

có thể tự do quyết định về vấn đề gì.

sein Schicksal ist besiegelt

số phận của hắn đã được định đoạt.

der bestimmte Artikel

mạo từ xác định.

man wies mir eine Arbeit an

người ta giao cho tôi một công việc.

jmdn. zum Chefarzt des Krankenhauses bestallen

bổ nhiệm ai làm bác sĩ trưởng một bệnh viện.

zur Untersuchung des Falles wurde ein Ausschuss eingesetzt

một ủy ban đã được chỉ định điều tra vụ việc này.

jmdm. einen Anwalt für die Prozessführung beiordnen

chỉ định một luật sư biện hộ cho ai trong vụ án.

der Arzt ordnete Strenge Bettruhe an

bác sĩ chỉ định nhất thiết phải nằm nghỉ.

er ist zum Vizekanzler designiert

ông ấy được đề cử vào chức phó thủ tướng.

der Präsident ernennt den Regierungschef auf Vorschlag des Parla ments

tổng thống bổ nhiệm thủ tướng theo đề nghị của quốc hội.

das Arbeitsamt hat ihm einen Arbeüsplatz zugewiesen

sở lao động đã giói thiệu cho anh ta một chỗ làm.

einer Affäre über triebene Bedeutung beimessen

gán cho một vụ tai tiếng ý nghĩa thổi phồng.

die Firma stellt ihm Wagen und Chauffeur

công ty sắp xếp cho ông ấy một chiếc xe với tài xế.

(jmdm.) jmdnJetw. zuteilen

giao phó ai/cái gì cho (ai).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ordain

Phong chức, xếp đặt, ra lệnh, chỉ định, quy định

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ernennen /vt (zu D)/

vt (zu D) bổ nhiệm, bổ nhậm, chỉ định, củ, bổ; cóng hién, hiến dâng, phong, phong tặng.

Bestallung /f =,/

1. [sự] bổ nhiệm, chỉ định, bổ nhiệm; 2. chúc vụ; 3. lương, tiền lương.

demonstrativ /a/

1. ngạo ngược, cố ý, chủ tâm, có tình; 2. trực quan; 3. chỉ định (về đại từ chỉ định).

Einsetzung /í =, -en/

1. [sự] lắp (lồng, đặt) vào, nắn (chắp) lại; 2. [sự] bổ nhiệm, củ, bổ nhậm, chỉ định; 3. [sự] đưa vào, đem vào.

Zuweisung /í =, -en/

í 1. [sự] bổ nhiệm, bổ nhậm, chỉ định; 2. [sự] phân phối, phân phát; - der Standorte (quân sự) (sự] bó trí quân đội; 3. [sự] khấu bót, khắu trừ, trừ bót, trích ra.

designieren /vt/

1. đánh dắu, ghi dấu, ghi, biểu thị, chỉ định, chỉ rõ, định rõ, xác định, 2. (zu D) đề cử, tién cử (ai chúc gì),

einsetzen /1 vt/

1. lắp (lồng, đặt)... vào; nắn (chắp) lại; einen Flicken einsetzen vá (cái gì); 2. thả (cá vào ao); 3. ghép (cây); 4. trồng, trồng trọt; 5. (zum D, als A) bổ nhiệm, bổ nhậm, chỉ định, cử, bổ; 6.: seine ganze Kraft einsetzen cống hién toàn bô sức lực; sein Lében einsetzen liều mạng, liều mình, liều thân; 7. (quân sự) tham chién; 8. bỏ, gửi (tiền vào...); 9. (lũthuật) chắt [liệu vào] lò; II vi bắt đầu; đến, đến gần, tói gần (về mùa, thôi tiết...);

bezeichnen /vt/

1. đánh dâu, ghi dấu, làm dấu, ghi chép, ghi, nêu lên, nhận xét , vạch ra, chỉ rõ; 2. biểu thi, chỉ định, chỉ rõ, định rõ, đặc trưng; 3. có nghĩa là, nghĩa là.

ziiteilen /vt (/

1. giao phó, phó thác, ủy nhiệm, ủy thác, ủy quyền; 2. phân... ra, tách... ra, chia... ra; biếu, tặng, cho, ban, phân phát, phát; 3. phong tặng, tặng thưỏng, trao tặng; 4. bổ nhiệm, bổ nhậm, chỉ định, củ; giao phụ trách, giao kèm cặp, ghép vào, cài vào; 5. (quân sự) tăng thêm, bổ sung (lực lượng); biệt phái, đặc phái.

stellen /vt/

1. đặt, để, đặt đúng; 2. xép, dựng; die Weiche stellen (đưòng sắt) đặt ghi, bẻ ghi; 3. giao, đặt, cắt, cắt củ, chỉ định, bổ nhiệm; Ị-n hoch stellen 1, cắt nhắc, đề bạt; 2, lánh trọng ai; j-n an die Spitze cử ai dúng đầu; 4. giao, trao, trình, đệ trình, xuắt trình, đưa trình; j-m etw. zur Verfügung - giao cho sử dụng; fm etw. in Aussicht - gieo hi vọng, làm yên tâm, làm yên lòng; 5. đặt, nêu, đặt ra, đưa ra, nêu ra, đề xuất; einen Antrag stellen đưa đề nghị; eine Frage stellen đặt câu hỏi; 6. bắt... chịu; hãm... vào, đẩy... vào, làm cho, đưa, đẩy, dồn... vào; ỹ-n, etw. auf die Próbe kiểm tra lại ai; etw. in Frage stellen nghi ngờ, ngờ vực; etw. unter Beweis - chúng minh, dẫn chúng, chủng tỏ; j-n vors Gericht đưa ai ra tòa; fn zur Réde stellen yỗu cầu ai trả lôi; etw. zur Schau - bêu, bêu xấu, bêu diếu, phô bày, phô trương; 7. bắt được quả tang, bắt, chộp, chộp dược, bắt giữ, giam giữ, giam cầm;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

berufen /vt/CH_LƯỢNG/

[EN] appoint

[VI] chọn, chỉ định, quy định

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

designate

chỉ định, chí rõ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

demonstrativ /[demonstra'ti:f] (Adj.)/

(Sprachw ) chỉ định (hinweisend);

một đại từ chỉ định. : ein demonstratives Pronomen

verfügen /(sw. V.; hat)/

quyết định; chỉ định;

có thể tự do quyết định về vấn đề gì. : über etw. (Akk.) frei ver fügen können

Ordines /dạng số nhiều của danh t ừ Ordo. or.di.nie.ren (sw. V.; hat)/

(Med ) cho đơn; chỉ định (một loại thuôc);

deiktisch /[de'iktij] (Adj.)/

(Sprachw ) để chỉ; chỉ định (hinweisend);

besiegeln /(sw. V.; hat)/

chỉ định; định đoạt;

số phận của hắn đã được định đoạt. : sein Schicksal ist besiegelt

bestimmt /(Adj.; -er, -este)/

(Sprachw ) xác định; chỉ định (hinweisend);

mạo từ xác định. : der bestimmte Artikel

anweisen /(st. V.; hat)/

chỉ định; phân cho; giao cho (zuweisen, zuteilen);

người ta giao cho tôi một công việc. : man wies mir eine Arbeit an

Indikation /[indika'tsiom], die; -, -en/

(Med ) chỉ định; dâu hiệu; triệu chứng (Heilanzeige);

bestallen /[bo’Jtalon] (sw. V.; hat) (Amtsspr.)/

bổ nhiệm; chỉ định; phân công (einset zen, ernennen);

bổ nhiệm ai làm bác sĩ trưởng một bệnh viện. : jmdn. zum Chefarzt des Krankenhauses bestallen

einsetzen /lắp cái gì vào cái gì; in dem Satz ist ein Wort einzusetzen/

bổ nhiệm; chỉ định; đề bạt;

một ủy ban đã được chỉ định điều tra vụ việc này. : zur Untersuchung des Falles wurde ein Ausschuss eingesetzt

verordnen /(sw. V.; hat)/

cho đơn; kê đơn thuốc; chỉ định (của bác sĩ);

jmdmjmdnbeiordnen /phân công ai (cách 4) đến phụ giúp ai (cách 3); jmdm. mehrere Fachleute beiordnen/

(Rechtsspr ) chỉ định; phân công luật sư biện hộ;

chỉ định một luật sư biện hộ cho ai trong vụ án. : jmdm. einen Anwalt für die Prozessführung beiordnen

anordnen /(sw. V.; hat)/

ra lệnh; hạ lệnh; chỉ thị; chỉ định (veranlassen, befehlen, verfügen);

bác sĩ chỉ định nhất thiết phải nằm nghỉ. : der Arzt ordnete Strenge Bettruhe an

aufstellen /(sw. V.; hat)/

giao; đặt; cắt cử; chỉ định; bổ nhiệm (vorschlagen, benennen);

designieren /[dezi'gni:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

chọn lựa; chỉ định; đề cử; tiến cử;

ông ấy được đề cử vào chức phó thủ tướng. : er ist zum Vizekanzler designiert

ernennen /(unr. V.; hat)/

bổ nhiệm; chỉ định; tiến cử; đề bạt;

tổng thống bổ nhiệm thủ tướng theo đề nghị của quốc hội. : der Präsident ernennt den Regierungschef auf Vorschlag des Parla ments

zuweisen /(st. V.; hat)/

chỉ dẫn; bổ nhiệm; cử; phái; sai; chỉ định;

sở lao động đã giói thiệu cho anh ta một chỗ làm. : das Arbeitsamt hat ihm einen Arbeüsplatz zugewiesen

beimessen /(st. V.; hat)/

chỉ định; qui định; gán cho; đổ cho; qui trách nhiệm (zuerkennen, zuschreiben);

gán cho một vụ tai tiếng ý nghĩa thổi phồng. : einer Affäre über triebene Bedeutung beimessen

designieren /[dezi'gni:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

đánh dấu; ghi dấu; biểu thị; chỉ định; định rõ; xác định (bestimmen, bezeichnen, vorsehen);

Stellen /(sw. V.; hat)/

giao; đặt; cắt; cắt cử; chỉ định; sắp đặt; chuẩn bị; sắp xếp;

công ty sắp xếp cho ông ấy một chiếc xe với tài xế. : die Firma stellt ihm Wagen und Chauffeur

zu,teilen /(sw. V.; hat)/

phân công; giao 3138 phó; ủy nhiệm; ủy thác; ủy qụyền; chỉ định; bổ nhiệm (übertragen, zuweisen);

giao phó ai/cái gì cho (ai). : (jmdm.) jmdnJetw. zuteilen

Từ điển tiếng việt

chỉ định

- đgt. (H. chỉ: trỏ; định: quyết định) Quyết định giao cho một nhiệm vụ gì: Tôi được chỉ định đảm nhận công tác này (VNgGiáp). // tt. Nêu rõ ý nghĩa của một từ: Đại từ chỉ định.

Từ điển phân tích kinh tế

specification /kinh trắc học/

chỉ định

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 appoint, attribute, designate, designator

chỉ định

 indication

chỉ định (trong y học)

 indication /y học/

chỉ định (trong y học)