TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giao phó

giao phó

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giao

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủy nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủy thác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phó thác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủy quyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao tặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Uỷ quyền

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

giao nhiệm vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt lòng tin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gửi cho ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho quyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tin tưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt dưới sự bảo vệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trao tận tay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tín nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao trách nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ge

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ký thác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủy nhiệm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao tay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủy thác.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

úy quyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủy quyền.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toàn quyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyền hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyền hạn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực hiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thi hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thừa hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân nhượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhượng bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhưông nhịn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhưòng lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhượng lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển nhượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấp cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kí thác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tách... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chia... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bổ nhiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bổ nhậm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

củ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tăng thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bổ sung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổ chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: Nachricht von sich - cho biét về mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: eine gute Erziehung - giáo dục tốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: sich den Anschein - giả vò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô vĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả đò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: in Druck - đem in

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: fm etw. zu verstehen ~ ám chỉ cho ai hiểu rằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Thụ uỷ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặc ủy viên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

uỷ thác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
giao 3138 phó

phân công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao 3138 phó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ủy nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ủy thác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ủy qụyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bổ nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

giao phó

Delegate

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 entrust

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 entrust with

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

entrust with

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

giao phó

anvertrauen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auftragen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beauftragen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ermächtigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

übertragen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bevollmächtigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

auferlegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beauftragen mit D

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

akkreditieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beauftragen mit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

betrauen mit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

aniasten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

überantworten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

betrauen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heranziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eröffnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ubergeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

autorisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anjbefehlen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Empfangsraum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

empfehlen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aushändigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auflegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Auftrag

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anvertrauung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aushandigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bevollmächtigt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Beauftragung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Besorgung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überlassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ziiteilen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
giao 3138 phó

zu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

teilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Verantwortung wird delegiert (auf andere übertragen) und die Mitarbeiter denken selbstständig und kritisch.

Trách nhiệm được giao phó (chuyển cho người khác) và các nhân viên phải có suy nghĩ độc lập và phê phán.

Mit deren Hilfe kann der Arbeit­ geber bzw. der von ihm Beauftragte Sicherheits­ mängel erkennen.

Dùng chúng, chủ thuê hoặc một nhân viên được giao phó trách nhiệm có thể tự kiểm tra để phát hiện những khuyết điểm về an toàn.

Sie erfüllen diesen Präventionsauftrag haupt­ sächlich dadurch, dass sie Unternehmen in Fragen des Arbeits­ und Gesundheitsschutzes beraten und deren Mitarbeiter schulen.

Họ thực hiện nhiệm vụ được giao phó này bằng cách tư vấn cho các công ty về an toàn nghề nghiệp và an toàn sức khỏe cũng như đào tạo nhân viên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Besorgungen áusrichten

thi hành công việc giao phó; 3. [sự] mua, sắm, tậu; ~ en

sich (D) etw. geben lassen

thỉnh cầu, cầu xin;

den Arm geben

dang tay (để dựa);

j-m den kleinen Finger geben

giúp ai một chút;

ein Zeugnis geben

trao bằng, (giấy chúng nhận);

fm den Abschied geben

cách chức, bãi chúc, cho về hưu; 4. cấp cho, ban cho;

eine Wohnung geben cấp

một căn hộ;

Gelegenheit geben

tạo điều kiện, tạo khả năng, cho phép;

Genügt uung geben

làm thỏa mãn;

ein Essen geben

đặt tiệc, tổ chúc liên hoan, đặt cơm khách;

séine Stimme geben

tham gia bỏ phiếu;

Láut(e) geben

sủa, cắn; 7.:

Geleit geben

đi theo, đưa chân, hộ tóng;

Rat geben

khuyên can, chỉ bảo;

Rechenschaft geben

báo cáo;

seine Ségen geben

cầu phúc, chúc phúc;

einen Tritt geben

cho một cái đá;

das Wort geben

nhưòng lài;

sich (D) ein Ansehen geben

làm ra vẻ quan trọng;

sich (D) Mühe geben

cô gắng, chịu khó, gắng gổ, ráng hết súc, dóc mọi cố gắng; 9.:

j-n in Kost (in Pension)geben chu

cấp ai hoàn toàn;

j-n in die Léhre geben

truyền nghề; ín

fm etw. zu verstehen geben

ám chỉ (gợi ý) cho ai hiểu rằng;

nichts auf etw. (A) geben

không coi cái gì là có ý nghĩa gì cả;

was wird ’s? geben

việc gỉ thế? có

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn./etw. jmdm. überant worten

giao phó ai/cái gì cho ai

ein Kind Pjlegeeltern überantworten

giao phó một đứa bé cho cha mẹ nuôi.

jmdn. mit etw. betrauen

giao phó cho ai việc gì

jmdn. damit betrauen, etw. zu tun

ủy thác cho ai làm việc gì

man hat ihn damit betraut, den Verband neu zu organisieren

người ta đã giao phó cho ông ẩy nhiệm vụ :tổ chức lại hoạt động của liền đoàn.

er hat mir aufgetragen, dich zu grüßen

anh ta đã giao tôi chuyển lời chấo đến bạn. mặc (quần áo), đội (nón), mang cho đến lúc bị sờn (rách, mòn).

ich eröffnete mich meinem älteren Freund

tôi đặt trọn lòng tin vào người bạn cũ. 1

jmdn. mit etw. beauftragen

giao phó cho ai một việc gì

man hat mich beauftragt, die Konferenz vorzubereiten

người ta đã giao cho tôi việc chuẩn bị hội nghị

der Rechtsanwalt ist beauftragt, meine Interessen wahrzunehmen

luật sư được ủy quyền để bảo vệ quyền lại của tôi.

er befahl seine Kinder der Obhut seines Freundes an

ông ấy đặt các con của ông ấy dưới sự che chở của người bạn.

ich empfehle das Kind deiner Obhut

em xin đặt đứa bé dưới sự che chở của anh.

sie hat die Schlüssel an den Hausverwalter ausgehändigt

cô ấy đưa chìa khóa cho người quản lý.

jmdm. eine Geldsumme anvertrauen

giao phó cho ai giữ một số tiền.

wir ermächtigen ihn, die Verhandlungen zu führen

chúng tôi ủy quyền cho ông ấy thực hiện các cuộc thương lượng.

(jmdm.) jmdnJetw. zuteilen

giao phó ai/cái gì cho (ai).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

delegate

Thụ uỷ, đặc ủy viên, uỷ thác, giao phó

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Auftrag /m -(e)s, -trä/

1. [sự] giao phó, phó thác, ủy nhiệm; nhiệm vụ được giao;

Anvertrauung /f =, -en/

sự] giao phó, ký thác, ủy thác, ủy nhiệm.

aushandigen /vt/

trao tay, trao, dưa, trao tặng, giao phó, ủy thác.

ermächtigen /vt (zu D)/

vt (zu D) úy quyền, ủy nhiệm, ủy thác, phó thác, giao phó; ermächtigt sein có quyền (toàn quyền).

beauftragen /vt (mit D)/

vt (mit D) giao phó, phó thác, ủy nhiệm, ủy thác, ủy quyền.

bevollmächtigt /a/

được] ủy quyền, ủy nhiệm, ủy thác, phó thác, giao phó; - er Vertreter đại diện toàn quyền.

Beauftragung /f =, -en/

sự] giao phó, phó thác, ủy nhiệm, ủy thác, ủy quyền, toàn quyển, quyền hành, quyền hạn.

Besorgung /f =, -en/

1. [sự] thực hành, thực hiên, thi hành, thừa hành; 2. [sự] giao phó, phó thác, ủy thác, ủy nhiệm, ủy quyền; Besorgungen áusrichten thi hành công việc giao phó; 3. [sự] mua, sắm, tậu; Besorgung en machen mua, sắm, tậu.

überlassen /vt/

1. nhường, nhân nhượng, nhượng bộ, nhưông nhịn, nhưòng lại, để lại, nhượng lại, chuyển nhượng; 2. cho, trao cho, cấp cho, ban cho, để cho; 3. giao phó, kí thác, phó thác, ủy thác; i

ziiteilen /vt (/

1. giao phó, phó thác, ủy nhiệm, ủy thác, ủy quyền; 2. phân... ra, tách... ra, chia... ra; biếu, tặng, cho, ban, phân phát, phát; 3. phong tặng, tặng thưỏng, trao tặng; 4. bổ nhiệm, bổ nhậm, chỉ định, củ; giao phụ trách, giao kèm cặp, ghép vào, cài vào; 5. (quân sự) tăng thêm, bổ sung (lực lượng); biệt phái, đặc phái.

geben /1 vt/

1. cho, đưa cho, cấp cho; gern -cho hào phóng (rộng rãi); sich (D) etw. geben lassen thỉnh cầu, cầu xin; es ist mir nicht gegeben zu... tôi không biết....; không ỏ trong trạng thái...; 2 chìa ra, dang ra, đưa ra; den Arm geben dang tay (để dựa); die Hand - chìa tay, đưa tay; j-m den kleinen Finger geben giúp ai một chút; Feuer - châm thuốc (lá, lào); die Brust - cho con bú; Unterricht - dạy học; Anlaß -tạo cơ hội, tạo điều kiện; 3. trao tay, giao, giao phó; ein Zeugnis geben trao bằng, (giấy chúng nhận); fm den Abschied geben cách chức, bãi chúc, cho về hưu; 4. cấp cho, ban cho; eine Wohnung geben cấp một căn hộ; Raum - giải phóng chỗ, bỏ chỗ, nhưòng chỗ; Aufklärung über etw. (A) -giải thích nguyên nhân; Gelegenheit geben tạo điều kiện, tạo khả năng, cho phép; Genügt uung geben làm thỏa mãn; Kredit - cho ai vay; j-m das Recht - cho ai quyền; j-m das Wort - nhưỏng lài cho ai; 5. tổ chúc, đặt; ein Essen geben đặt tiệc, tổ chúc liên hoan, đặt cơm khách; ein Fest Test -tổ chức lễ hội (tết); ein Stück - diễn kịch; was wird heute (in Theater) gegeben ? hôm nay diễn gì (ỏ nhà hát)?; 6.: (keine) Nachricht von sich (D) - (không) cho biét về mình; kein Lebenszeichen von sich (D) không còn dấu hiệu của sự sông; von sich (D) - 1) thót ra, phát ra (âm); 2) (vật lí) búc xạ, phát xạ; 3): ein Beispiel - cho ví dụ; séine Stimme geben tham gia bỏ phiếu; Láut(e) geben sủa, cắn; 7.: eine gute Erziehung - giáo dục tốt; ý-m das Geleit geben đi theo, đưa chân, hộ tóng; Rat geben khuyên can, chỉ bảo; Rechenschaft geben báo cáo; seine Ségen geben cầu phúc, chúc phúc; die Spóren - thúc, giục, thúc giục, giục giã; einen Tritt geben cho một cái đá; Unterricht (Stunden) - dạy học, lên ldp; den Vorzug - ưa thích, thích; das Wort geben nhưòng lài; fm gúte Worte - khuyên nhủ, dỗ dành, thuyết phục, vỗ về, làm yên Ịòng, thuận tình; 8.: sich (D) den Anschein - giả vò, vô vĩnh, giả đò; sich (D) ein Ansehen geben làm ra vẻ quan trọng; sich (D) eine Blöße - tìm ra điểm yếu của mình, sơ suất, sơ ý, bị nhầm, bị sai, bị trượt; sich (D) Mühe geben cô gắng, chịu khó, gắng gổ, ráng hết súc, dóc mọi cố gắng; 9.: in Druck - đem in; j-n in Kost (in Pension)geben chu cấp ai hoàn toàn; j-n in die Léhre geben truyền nghề; ín Obhut (in p/lége) geben săn sóc ai; in Verwahrung - bảo quản, giao cái gì để bảo quản; 10.: fm etw. zu verstehen geben ám chỉ (gợi ý) cho ai hiểu rằng; zu denken - làm suy nghĩ (nghĩ ngợi), bắt ai suy nghĩ (ngẫm nghĩ); ich gebe es ihnen zu bedenken ! hãy suy nghĩ kĩ; etw. darán - hi sinh cái gì; viel auf etw. (A) - coi trong cái gì có ý nghĩa quan trọng; viel auf fn geben cắt cử ai cao, coi trọng, chú trọng; nichts auf etw. (A) geben không coi cái gì là có ý nghĩa gì cả; ich gäbe viel darum... tôi hết sức muôn, bằng bất cứ giá nào tôi cũng trả; 11. bằng; zwei mal vier gibt acht 2 lần 4 bằng tám; II vímp: es gibt có là; es gibt viel zu tun nhiều công việc; was gibt ’s Neues heute? hôm nay có gì mđi không: was wird ’s? geben việc gỉ thế? có chuyên gì thế? was wird ’s? sẽ có chuyện gì vậy?, cái gì rút ra từ chuyện ấy? es hat Lärm gegeben cái đó làm ầm ĩ; es gibt Rgén trôi sẽ mưa;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aniasten /(sw. V; hat)/

(veraltend) ủy nhiệm; giao phó (aufbürden);

überantworten /(sw. V.; hat) (geh.)/

giao phó; ủy thác;

giao phó ai/cái gì cho ai : jmdn./etw. jmdm. überant worten giao phó một đứa bé cho cha mẹ nuôi. : ein Kind Pjlegeeltern überantworten

betrauen /(sw. V.; hat)/

giao; trao; ủy thác; giao phó (beauftragen);

giao phó cho ai việc gì : jmdn. mit etw. betrauen ủy thác cho ai làm việc gì : jmdn. damit betrauen, etw. zu tun người ta đã giao phó cho ông ẩy nhiệm vụ :tổ chức lại hoạt động của liền đoàn. : man hat ihn damit betraut, den Verband neu zu organisieren

auftragen /(st V.; hat)/

giao phó; phó thác; ủy nhiệm (beauftragen);

anh ta đã giao tôi chuyển lời chấo đến bạn. mặc (quần áo), đội (nón), mang cho đến lúc bị sờn (rách, mòn). : er hat mir aufgetragen, dich zu grüßen

heranziehen /(unr. V.)/

(hat) giao nhiệm vụ; giao phó; phân công (nhân sự);

eröffnen /(sw. V.; hat)/

giao phó; phó thác; đặt lòng tin;

tôi đặt trọn lòng tin vào người bạn cũ. 1 : ich eröffnete mich meinem älteren Freund

ubergeben /(st. V.; hat)/

gửi cho ai (bảo quản, cất giữ); ủy nhiệm; giao phó;

autorisieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

cho quyền; ủy nhiệm; ủy thác; giao phó (bevollmächtigen);

beauftragen /(sw. V.; hat)/

giao phó; ủy nhiệm; ủy thác; ủy quyền (ermächtigen, befehlen);

giao phó cho ai một việc gì : jmdn. mit etw. beauftragen người ta đã giao cho tôi việc chuẩn bị hội nghị : man hat mich beauftragt, die Konferenz vorzubereiten luật sư được ủy quyền để bảo vệ quyền lại của tôi. : der Rechtsanwalt ist beauftragt, meine Interessen wahrzunehmen

anjbefehlen /(st V.; hat) (geh.)/

tin tưởng; giao phó; đặt dưới sự bảo vệ (anvertrauen);

ông ấy đặt các con của ông ấy dưới sự che chở của người bạn. : er befahl seine Kinder der Obhut seines Freundes an

Empfangsraum,empfehlen /[em'pfedan] (st. V.; hat)/

(geh ) ủy nhiệm; ủy thác; phó thác; giao phó (anvertrauen, anbefehlen);

em xin đặt đứa bé dưới sự che chở của anh. : ich empfehle das Kind deiner Obhut

aushändigen /(sw. V.; hat)/

trao tận tay; trao; đưa; trao tặng; giao phó (übergeben, ausfolgen);

cô ấy đưa chìa khóa cho người quản lý. : sie hat die Schlüssel an den Hausverwalter ausgehändigt

anvertrauen /(sw. V.; hat)/

tín nhiệm; phó thác; giao phó; ủy thác; ủy nhiệm (vertrauensvoll übergeben, überlassen);

giao phó cho ai giữ một số tiền. : jmdm. eine Geldsumme anvertrauen

auflegen /(sw. V.; hat)/

(selten) giao trách nhiệm; giao phó; ủy nhiệm; ủy thác; trút (cho ai) (auferlegen);

ermächtigen /(sw. V.; hat)/

ủy quyền; ủy nhiệm; ủy thác; phó thác; giao phó;

chúng tôi ủy quyền cho ông ấy thực hiện các cuộc thương lượng. : wir ermächtigen ihn, die Verhandlungen zu führen

zu,teilen /(sw. V.; hat)/

phân công; giao 3138 phó; ủy nhiệm; ủy thác; ủy qụyền; chỉ định; bổ nhiệm (übertragen, zuweisen);

giao phó ai/cái gì cho (ai). : (jmdm.) jmdnJetw. zuteilen

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Delegate

[VI] (v) Uỷ quyền, giao phó

[EN] (e.g. To ~ the authority to someone: Uỷ quyền cho ai). Hence,

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

beauftragen mit /vt/CH_LƯỢNG/

[EN] entrust with

[VI] giao phó

betrauen mit /vt/CH_LƯỢNG/

[EN] entrust with

[VI] giao, giao phó

Từ điển tiếng việt

giao phó

- đg. 1. Gửi và nhờ trông nom săn sóc: Giao phó con cái cho bạn. 2. Nh. Giao: Giao phó nhà cửa cho bạn rồi đi công tác.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 entrust, entrust with /xây dựng/

giao phó

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

giao phó

übertragen vt, bevollmächtigen vt, anvertrauen vt, auferlegen vt, beauftragen vt mit D, auftragen vt, akkreditieren vt