Machtbereich /der/
quyền hạn;
AnSpruch /der; -[e]s, Ansprüche/
quyền;
quyền lợi;
quyền hạn (Recht, Anrecht);
Befugnis /die; -, -se/
quyền;
quyền hành;
quyền hạn (Berechtigung, Ermächtigung, Vollmacht);
không có quyền lùm. việc gì' , nur beschränkte Befugnisse haben: chỉ có quyền hành hạn chế. : zu etw. keine Befugnis haben
Zuständigkeit /die; -,'-en/
thẩm quyền;
quyền hành;
quyền hạn (Befugnis, Kom petenz);
Ressort /[re'so:r], das; -s, -s/
thẩm quyền;
quyền hạn;
phạm vi;
Berechtigung /die; -, -en (PI. selten)/
sự cho phép;
quyền hạn;
thẩm quyền (Recht, Befugnis);
Rechtswegen /thật sự, thật ra, theo luật. 2. (PI.) (veraltet) luật học, ngành luật (Rechts wissenschaft, Jura); die Rechte studieren/
quyền;
quyền lực;
quyền hạn;
quyền lợi [auf + Akk : về ];
quyền của kẻ mạnh : das Recht des Stärkeren quyền đưạc làm việc : das Recht auf Arbeit quyền lợi và nghĩa vụ quy định trong một hạp đồng : Rechte und Pflichten aus einem Vertrag tước một quyền của ai : jmdm. ein Recht entziehen cùng quyền lợi thì cũng cùng nghĩa vụ : (Spr.) gleiche Rechte, gleiche Pflichten đòi hỏi quyền lợi : sein Recht fordern/ver- langen được bảo đảm quyền lợi. : zu seinem Recht kommen
Rechtsanspruch /der/
quyền hạn;
quyền lợi;
quyền được pháp luật qui định;
Kompetenz /[kompe'tents], die; -, -en/
(bes Rechtsspr ) thẩm quyền;
quyền hạn;
quyền hành (Zuständigkeit) (Sprachw ) sự thông thạo tiếng mẹ đẻ;
Aufgabenbe /reich, der/
phạm vi nhiệm vụ;
phạm vi chịu trách nhiệm;
thẩm quyền;
quyền hạn;
Ermächtigung /die; -, -en/
sự cho phép;
sự cấp phép;
sự ủy quyền;
quyền hành;
quyền hạn (Vollmacht, begrenzte Berechti gung);